LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Phân loại và gọi tên các chất sau đây

9 trả lời
Hỏi chi tiết
10.615
5
11
Nguyễn Mai
04/05/2018 15:32:28
Câu 4
-Bazo
Ba(OH)2: Bari hydroxit
NaOH: Natri hiđroxit
Ca(OH)2: Canxi hydroxit
KOH: Kali hiđroxit
-Axit
HNO3: Axit nitric
HCl: Axit clohydric
-Muối
NaHCO3: Natri bicacbonat
K2SO4: Kali sulfat
MgCl2: Magiê clorua
Al2(SO4)3: Muối nhôm sunfat
-Oxit axit
SO3: Lưu huỳnh trioxit
N2O5: Đinitơ pentôxít
SO2: Lưu huỳnh điôxit
P2O5: Photpho (V) oxit
-Oxit bazo
Fe2O3: Sắt(III) oxit

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
9
9
Nguyễn Mai
04/05/2018 15:48:10
Câu 5
-Bazo
Fe(OH)3: Sắt(II) hiđroxit
NaOH: Natri hiđroxit
Ca(OH)2: Canxi hydroxit
KOH: Kali hiđroxit
-Axit
H2SO4: Axit sulfuric
HCl: Axit clohydric
-Muối
NaHSO3: Natri bisunfit
NA2CO3: Natri cacbonat
Na2SO4: Natri sunfat
Na3PO4: Natri phosphat
-Oxit axit
P2O5: Photpho (V) oxit
-Oxit bazo
Fe2O3: Sắt(III) oxit
ZnO: Kẽm ôxít
FeO: Sắt(II) oxit
1
6
Nguyễn Mai
04/05/2018 15:50:00
Câu 6
- Trích dẫn mẫu thử, đánh số thứ tự
- Đưa que đốm đang cháy vào 3 mẫu thử
- Mẫu thử nào làm que đóm bùng cháy mãnh liệt là khí oxi
- Mẫu thử nào làm que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt là khí hiđro
- Mẫu thử còn lại là không khí
7
5
Nguyễn Trần Thành ...
04/05/2018 16:52:11
Câu 6 (cách 2):
- Dẫn các bình khí trên qua bột CuO nung nóng ở 400 độ C. Quan sát:
+ Có chất rắn màu đỏ sau phản ứng -> Khí H2
+ Còn lại ko có chất rắn màu đỏ sau phản ứng -> Khí oxi và không khí.
- Dùng que đóm đang cháy cho vào các khí chưa nhận biết được:
+ Que đóm bùng cháy -> Khí oxi
+ Que đóm cháy bình thường -> Không khí
PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O
6
5
Nguyễn Trần Thành ...
04/05/2018 16:58:21
Câu 5: Cần phân loại kĩ ra: Oxit axit, oxit bazơ; bazơ tan và bazơ ko tan; axit có oxi và axit không có oxi cũng như muối trung hòa và muối axit.
----------
-Bazơ :
+ Bazơ không tan:
Fe(OH)3: Sắt (III) hiđroxit
+ Bazơ tan
NaOH: Natri hiđroxit
Ca(OH)2: Canxi hidroxit
KOH: Kali hiđroxit
-Axit
+ Axit có oxi
H2SO4: Axit sunfuric
+ Axit không có oxi
HCl: Axit clohiđric
-Muối
+) Muối axit:
NaHSO3: Natri hidrosunfit
+) Muối trung hòa
NA2CO3: Natri cacbonat
Na2SO4: Natri sunfat
Na3PO4: Natri photphat
- Oxit
+ Oxit axit
P2O5: điphotpho pentaoxit
+ Oxit bazơ:
Fe2O3: Sắt(III) oxit
ZnO: Kẽm oxit
FeO: Sắt(II) oxit
--------
Chào bạn, câu 5 như của Nguyễn Mai mình đánh giá sai khá là nhiều, ví dụ P2O5 là oxit axit phải đọc tiền tố đi tri chứ không phải hóa trị của nó. Ngoài ra các cái tên lúc dùng "y" , lúc lại "i", tuyệt đối dùng "i" thôi nhé! Đây là bài của mình, bạn xem và chữa nhé!
15
4
Nguyễn Trần Thành ...
04/05/2018 17:02:15
Câu 4:
Lại 1 lần nữa mình nhìn vào bài của Nguyễn Mai, mình thấy sai rất nhiều. Sau đây mình sửa bạn chú ý nhé!
----------
Câu 4
-Bazo
Ba(OH)2: Bari hiđroxit
NaOH: Natri hiđroxit
Ca(OH)2: Canxi hidroxit
KOH: Kali hiđroxit
-Axit
HNO3: Axit nitric
HCl: Axit clohiđric
-Muối
NaHCO3: Natri hirđrocacbonat
K2SO4: Kali sunfat
MgCl2: Magie clorua
Al2(SO4)3:  nhôm sunfat
-Oxit axit
SO3: Lưu huỳnh trioxit
N2O5: Đinitơ pentaoxit
SO2: Lưu huỳnh điôxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
-Oxit bazo
Fe2O3: Sắt(III) oxit
-------
Cụ thể như P2O5 bạn ấy đọc điphotpho (V) oxit là sai hoàn toàn, phải là điphotpho pentaoxit hay .
---
Chúc bạn học tốt!
1
1
Nguyễn Ngọc Ánh
13/05/2019 21:37:51
Câu 4
-Bazo
Ba(OH)2: Bari hiđroxit
NaOH: Natri hiđroxit
Ca(OH)2: Canxi hidroxit
KOH: Kali hiđroxit
-Axit
HNO3: Axit nitric
HCl: Axit clohiđric
-Muối
NaHCO3: Natri hirđrocacbonat
K2SO4: Kali sunfat
MgCl2: Magie clorua
Al2(SO4)3: nhôm sunfat
-Oxit axit
SO3: Lưu huỳnh trioxit
N2O5: Đinitơ pentaoxit
SO2: Lưu huỳnh điôxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
-Oxit bazo
Fe2O3: Sắt(III) oxit
0
1
Nguyễn Ngọc Ánh
13/05/2019 21:40:32
Câu 5
-Bazơ :
+ Bazơ không tan:
Fe(OH)3: Sắt (III) hiđroxit
+ Bazơ tan
NaOH: Natri hiđroxit
Ca(OH)2: Canxi hidroxit
KOH: Kali hiđroxit
-Axit
+ Axit có oxi
H2SO4: Axit sunfuric
+ Axit không có oxi
HCl: Axit clohiđric
-Muối
+) Muối axit:
NaHSO3: Natri hidrosunfit
+) Muối trung hòa
NA2CO3: Natri cacbonat
Na2SO4: Natri sunfat
Na3PO4: Natri photphat
- Oxit
+ Oxit axit
P2O5: điphotpho pentaoxit
+ Oxit bazơ:
Fe2O3: Sắt(III) oxit
ZnO: Kẽm oxit
FeO: Sắt(II) oxit
1
0
NguyễnNhư
01/08/2023 11:50:10
4. muối :
NaHCO3 : natri hidrocacbonat
K2SO4 : kali sunfat
MgCl2: magie clorua
Al2(SO4)3 : nhôm sunfat 
Oxit axit: 
+ SO3 : lưu huỳnh trioxit
+ N2O5: đinito pentaoxit
+ SO2: lưu huỳnh đioxit 
+ P2O5: điphotpho pentaoxit
Oxit bazo:
+ Fe2O3 : sắt (III) oxit
Bazo:
+ Ba(OH)2 : bari hidroxit
+ NaOH : natri hidroxit
+ Ca(OH)2: canxi hidroxit
+ KOH : kali hidroxit
Axit:
+ HNO3: axit nitric
+ HCl : axit clohidric
5. phân loại và gọi tên
oxit bazo :
+ FeO : sắt (II) oxit
+ Fe2O3 : sắt (III) oxit
+ ZnO: kẽm oxit
Muối:
+ Na2CO3: natri cacbonat
+ NaHCO3: natri hidrocacbonat
+ Na3PO4: natri photphat
Axit
+ H2SO4 : axit sunfuric
Oxit axit:
+ P2O5 : điphotpho pentaoxit
Bazo:
+ NaOH : natri hidroxit
+ Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit
+ Ca(OH)2: canxi hidroxit
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư