Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Students/ have/ on lessons/ Vietnamese/ Saturdays/.

Rewrite the words in correct order to make meaningful sentences (Viết lại các từ theo đúng thứ tự để tạo thành các câu có ý nghĩa.)
1. Students / have / on lessons / Vietnamese / Saturdays / .
............................................................................................
2. English / have / students / don't / on / lessons / Saturdays / .
.................................................................................................
3. have / in / only / on / they / lessons / morning / the / weekdays /.
........................................................................................................
4. Maths / My / times / class / week / have / a / lessons / six / .
.................................................................................................
5. have / in / exams / students / their / the / May / .
...............................................................................................
6. always / homework / they / their / / in / evening / the / do / .
...............................................................................................
7. is / television / moment / she / at / watching / the / .
....................................................................................
8. does / How / lessons / she / Thursday / many / have / on / ?
.................................................................................................
9. They / week / have / times / lessons / three / a / English / .
.............................................................................................
4 trả lời
Hỏi chi tiết
1.778
2
0
SayHaiiamNea ((:
07/07/2019 10:11:10

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Huyền Thu
07/07/2019 10:23:24
1. Students / have / on lessons / Vietnamese / Saturdays / .
..........Students have Vietnamese lessons on Saturdays........................................................
2. English / have / students / don't / on / lessons / Saturdays / .
.........Students don't have English lessons on Saturdays.......................................................................
3. have / in / only / on / they / lessons / morning / the / weekdays /.
.................They only have classes in the morning on weekdays..................................................................
4. Maths / My / times / class / week / have / a / lessons / six / .
.....................My class has Maths lessons six times a week..................................................................
5. have / in / exams / students / their / the / May / .
.........The students have their exams in May......................................................................................
6. always / homework / they / their / / in / evening / the / do / .
..........They always do their homework in the evening.....................................................................................
7. is / television / moment / she / at / watching / the / .
.........She is watching TV at the moment...........................................................................
8. does / How / lessons / she / Thursday / many / have / on / ?
............How many lessons does she have on Thursday?..................................................................
9. They / week / have / times / lessons / three / a / English / .
.........They have English lessons three times a week....................................................................................
1
1
Trần Thị Huyền Trang
07/07/2019 11:16:15
  1. Students have Vietnamese lessons on Saturdays
  2. Students don't have English lessons on Saturdays
  3. They only have classes in the morning on weekdays
  4. My class has Maths lessons six times a week
  5. The students have their exams in May
  6. They always do their homework in the evening
  7. She is watching TV at the moment
  8. How many lessons does she have on Thursday?
  9. They have English lessons three times a week
3
1
....^_^....
07/07/2019 13:39:32
1. Students / have / on lessons / Vietnamese / Saturdays / .
=>Students have Vietnamese lessons on Saturdays
(Học sinh có bài học tiếng Việt vào thứ bảy)
2. English / have / students / don't / on / lessons / Saturdays / .
=>Students don't have English lessons on Saturdays.
(Học sinh không có bài học tiếng Anh vào thứ bảy.)
3. have / in / only / on / they / lessons / morning / the / weekdays /.
=>They only have classes in the morning on weekdays.
(Họ chỉ có lớp vào buổi sáng vào các ngày trong tuần.)
4. Maths / My / times / class / week / have / a / lessons / six / .
=>My class has Maths lessons six times a week.
(Lớp tôi có bài học Toán sáu lần một tuần.)
5. have / in / exams / students / their / the / May / .
=>The students have their exams in May.
(Các sinh viên có kỳ thi vào tháng Năm.)
6. always / homework / they / their / / in / evening / the / do / .
=>They always do their homework in the evening
(Họ luôn làm bài tập vào buổi tối)
7. is / television / moment / she / at / watching / the / .
=>She is watching TV at the moment
(Cô ấy đang xem TV vào lúc này)
8. does / How / lessons / she / Thursday / many / have / on / ?
=>How many lessons does she have on Thursday?
(Cô ấy có bao nhiêu bài học vào thứ năm?)
9. They / week / have / times / lessons / three / a / English / .
=>They have English lessons three times a week.
(Họ có những bài học tiếng Anh ba lần một tuần.)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư