1. It was difficult to deliver the letter .......because....... the sender had written the wrong dress on the envelope.
( Thật khó để có thể chuyển lá thư bởi vì người gửi đã viết sai địa chỉ trên phong bì)
2. We decided to leave early ......because... the party was boring.
( Chugn1 tôi quyết định rời đi sớm vì bữa tiệc rất chán)
3. Rescue attemps were temporarily halted .....because of...... the bad weather.
( Các nỗ lực cứu hộ tạm thời bị dừng lại bởi vì thời tiết xấu)
4. Paul may not go to the football game .....because of...... his grades.
( Paul có lẽ sẽ không đi đến trận bóng đá vởi vì điểm số của anh ấy)
5. They visited their friends often ...because...... they enjoyed their company.
( Họ thăm bạn có hỏ thường xuyên bởi vi họ thích công ty của bạn họ)
Becaue + mệnh đề
Because of + cụm danh từ