Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Simple Past | Simple Past Perfec |
1. sự kiện xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ e.g. Two days ago, he was in Hue. 2. sự kiện xảy ra suối một khoảng thời gian trong quá khứ và đã chấm dứt e.g.: He lived in Hue for a year. 3. e.g: When he arrived, they began the discussion. (Hai sự kiện liên tiếp nối nhau) | 1. trước mội thời điểm cụ thể thể trong quá khứ e.g Before 2001. he had been in Hue. 2. suốt một khoảng thời gian đến một thời điểm cụ thể hay sự kiện khác trong quá khứ. e.g.: In 1985, he had lived in Hue for five years 3. e.g.: When he arrived, they had begun the discussion (sự kiện đã xảy ra trước một sự kiện khác) |
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |