Tính chất hóa học và điều chế H2S
Tính chất hóa họcTính axit
Khí H2S tan trong nước tạo thành dung dịch axit sunfuahiđric rất yếu (yếu hơn axit H2CO3) với H+ + HS- K1= 6.10-8 và HS- H+ + S 2- K2=10-14
Tác dụng với các dung dịch kiềm tạo hai muối, muối trung hoà và muối axit:
H2S + 2NaOH = Na2S + 2H2O
H2S + NaOH = NaHS + H2O
Đặc biệt H2S tác dụng với các dung dịch muối cacbonat kim loại kiềm chỉ tạo ra muối hiđro cacbonat.
H2S + Na2CO3 = NaHCO3 + NaHS
Tính khử mạnh
Trong axit H2S và các muối của nó (S có số oxi hoá -2) nên là chất khử mạnh. H2S cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh.
2H2S + 3O2 → 2 H2O + 2SO2
Nếu không cung cấp đủ không khí, H2S bị oxi hóa thành S. Clo có thể oxi hoá H2S thành H2SO4 (khi có nước).
4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8 HCl
H2S tác dụng với các kim loại kiềm tạo thành muối axit.
2H2S + 2K → 2KHS + H2
Còn với các kim loại khác thì tạo thành muối sunfua. H2S khan không tác dụng với Cu, Ag, Hg, nhưng khi có mặt hơi nước thì lại tác dụng khá nhanh làm cho bề mặt các kim loại này bị xám lại.
4 Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O
Điều chếTrong tự nhiên H2S có trong một số nước suối, trong khí núi lửa, khí thoát ra từ các chất protein bị thối rữa. Trong công nghiệp không điều chế H2S còn trong phòng thí nghiệm điều chế bằng phản ứng của FeS với axit HCl
2HCl + FeS → FeCl2 + H2S