LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Unit 6 lớp 10: Listening - C. Listening (trang 67-68-69 SGK Tiếng Anh 10)

2 trả lời
Hỏi chi tiết
2.094
0
0
Nguyễn Thanh Thảo
07/04/2018 13:55:27

Unit 6: An excursion

C. Listening (Trang 67-68-69 SGK Tiếng Anh 10)

Before you listen (Trước khi bạn nghe)

Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)

1. Do you often go for a picnic? (Bạn có thường đi dã ngoại không?)

=> No, I don't. Sometimes I go for a picnic with my family at the weekend.

2. When is the best time for a picnic? (Thời gian thích hợp nhất để đi dã ngoại là lúc nào?)

=> The best time for a picnic is at the weekend.

3. Why do people go for picnics? (Tại sao người ta lại đi dã ngoại?)

=> They want to relax and enjoy nature.

=> They want to enjoy themselves in the open air.

Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

 glorious: đẹp, rực rỡ     destination: nơi đến tour: chuyến đi dạo       delicious: ngon spacious: rộng rãi        guitar: đàn ghi-ta left-overs: thức ăn còn thừa Botanical Garden: Vườn Bách Thảo 

While you listen (Trong khi bạn nghe)

Task 1. Listen and number the pictures in the order you hear. (Nghe và đánh số các tranh theo thứ tự bạn nghe được.)

a. 1b. 3c. 4d. 6e. 2f. 5

Task 2. Listen again and fill in the blanks with the exact words you hear. (Nghe lại và điền vào chỗ trống các từ chính xác mà em nghe được.)

1. what a just few2. to pay a visit
3. at the school gate4. a short tour
5. playing some more

Task 3. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)

1. What was the weather like that day? (Thời tiết ngày hôm đó như thế nào?)

=> It was very nice.

2. Was the Botanical Garden far from the school? (Vườn Bách Thảo có xa trường học không?)

=> Yes, it was.

3. How was the garden? (Khu vườn như thế nào?)

=> It was beautiful.

4. Why did some of the students sleep soundly? (Tại sao một số học sinh lại ngủ một cách ngon lành?)

=> They slept soundly because it was so peaceful and quiet in the garden.

5. What did the students do in the garden? (Các học sinh đã làm gì trong khu vườn?)

=> They took pictures, played games, laughed, talked, sang songs and danced.

After you listen (Sau khi bạn nghe)

Work in groups. If your class could go for a picnic this weekend, what would you plan be? (Làm việc theo nhóm. Nếu lớp em đi dã ngoại vào cuối tuần này thì kế hoạch của em là gì?)

Gợi ý:

Picnic Planning

Where: Cuc Phuong forest

When: Next Sunday

How you go: By bike

Who goes with: Class 10 A2

What activities: Dance, sing, take photographs

Food and drink: Bread and water

Where meet, what time: At the school gate, at 8 a.m

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Nguyễn Thu Hiền
07/04/2018 11:16:29

Unit 6 lớp 10: Listening (trang 11 SGK Tiếng Anh 10 mới)

1. Look at the picture. The man and the woman do the same work, but they look different. Why? Tell your partner.(Nhìn vào hình. Đàn ông và phụ nữ làm cùng công việc, nhưng họ trông khác nhau. Tại sao? Nói với bạn em.)

The man looks happy but the woman looks sad because she get less pay. (Người đàn ông trông vui vẻ nhưng người phụ nữ trông buồn bởi vì cô ấy nhận ít lương hơn.)

2. Listen and repeat the following words.(Nghe và lặp lại những từ sau.)

Do you know each word's meaning?(Em có biết nghĩa của mỗi từ không?)

Use a dictionary if necessary.(Sử dụng từ điển nếu cần.)

1. wage (n) (lương)

2. inequality (n) ( không công bằng, bất bình đẳng)

3. qualified (adj) ( có học vấn)

4. affect (v) ( ảnh hưởng)

5. property (n) ( tài sản)

6. address (v) ( giải quyết)

7. income (n) ( thu nhập)

8. encourage (v) ( khuyến khích)

3. Listen to the recording. Check if the following statements are true (T) or false (F). Tick the correct boxes.(Nghe bài nghe. Kiểm tra những câu sau đúng (T) hay sai (F). Chọn ô chính xác.)

Hướng dẫn dịch:

1. Người nói bắt đầu bài nói của anh ấy với sự bình đẵng giới trong cơ hội làm việc và tuổi tác.

2. Phân biệt về lương ảnh hưởng tiêu cực đến phụ nữ.

3. Phụ nữ làm ít hơn đàn ông nhưng kiếm được nhiều hơn.

4. Đàn ông và phụ nữ đã kết hôn dành thời gian làm việc như nhau, nhưng phụ nữ vẫn phải dành nhiều thời gian hơn cho việc nhà.

5. Thậm chí bây giờ phụ nữ không được phép tham gia vào bất kỳ lực lượng quân đội. cảnh sát hay dịch vụ cứu hỏa nào.

6. Ngày càng có nhiều đàn ông làm công việc mà từng được xem là chỉ phù hợp cho phụ nữ.

1. (F) 2. (T) 3. (F)
5. (T) 4. (F) 6. (T)

4. Listen again and complete the following sentences by writing no more than three words or numbers.(Nghe và hoàn thành những câu sau bằng cách viết không hơn 3 từ hoặc số.)

(1) discrimination

(2) paid more

(3) perform 66%

(4) own 1%

(5) encourage women

(6) like nursing

Hướng dẫn dịch:

1. Phân biệt tiền lương xảy ra khi nhân viên có học vấn như nhau và làm cùng một công việc, nhưng vài nhân viên được trả lương nhiều hơn những nhân viên khác.

2. Phụ nữ làm 66% công việc của thế giới, tạo ra 50% thức ăn, nhưng kiêm được 10% thu nhập và sở hữu 1% tài sản.

3. Nhiều quốc gia bây giờ cho phép và khuyến khích phụ nữ tham gia quân đội, lực lượng cảnh sát và dịch vụ cứu hỏa.

4. Ngày càng nhiều đàn ông làm công việc như y tá, quét dọn và chăm sóc trẻ em.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư