Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn từ thích hợp để hoàn thành các câu

Access.           Eliminated.          Discrimination         Preference.         Caretaker.            Rights
1. Much has to be done to achieve ______ in employment opportunities.
2. Employers give ________ ________ to university graduates.
3. People have _______ ______ poverty and hunger in many parts of the world.
4. Both genders should be provided with equal _______ ______ to education, employment and healthcare.
5. Internet ________ ______ is available everywhere in this city.
6. A person looking after someone who is sick, disabled or old at home is a ______ ______.
7. We should not allow any kind of _______ against women and girls.
8. People in this country have made good ______ ______ in eliminating domestic violence.
GIÚP MK VỚI MK ĐANG CẦN GẤP Ạ
4 trả lời
Hỏi chi tiết
1.017
1
0
Hajime Kokonoi
24/01/2022 11:41:47
+5đ tặng

1, gender equality

2, preference

3, eliminated

4, rights

5, access

6, caretaker

7, discrimination

8, progress

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Shynn
24/01/2022 11:46:57
+4đ tặng
1. gender equality
2.Preference. 
3.eliminated
4.rights
5.Access.
6.Caretaker
7.Discrimination 
8.progress
nguyen viet dung
ở câu 8 trên đề bài không có progress thì bạn có thể chọn lại ở trên phần đề bài gợi ý dc k ạ
1
0
Ẩn Danh
24/01/2022 13:51:31
+3đ tặng
1. Gender equality
2. Preference. 
3. Eliminated
4. Rights
5. Access.
6. Caretaker
7. Discrimination 
8. Progress
nguyen viet dung
ở câu 8 trên đề bài không có progress thì bạn có thể chọn lại ở trên phần đề bài gợi ý dc k ạ
2
0
Hiển
24/01/2022 14:17:24
+2đ tặng

1. Much has to be done to achieve ___gender equality ( bình đẳn giới )__  in employment opportunities.

2. Employers give _____preference (ưu tiên ) ___ ________ to university graduates.
3. People have _____eliminated( loại bỏ)__ ______ poverty and hunger in many parts of the world.
4. Both genders should be provided with equal ___rights ( quyền bình đẳng )____ to education, employment and
healthcare.
5. Internet ____access ( truy cập )____ is available everywhere in this city.
6. A person looking after someone who is sick, disabled or old at home is a __caretaker( người chăm sóc )____
7. We should not allow any kind of ___discrimination ( phân biệt đối xử ) ___ against women and girls.
8. People in this country have made good __progress_( tiến trình)___ in eliminating domestic violence

nguyen viet dung
ở câu 8 trên đề bài không có progress thì bạn có thể chọn lại ở trên phần đề bài gợi ý dc k ạ

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư