Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

28. sister / are / students / those / is / and / my / her / this.

29. have / any eggs / some meat / I / but / have / don’t / I.

30. students / Mai’s / many / class / how / there / in / are?

2 trả lời
Hỏi chi tiết
182
1
0
Phương
19/02/2022 21:00:29

 Is your brother a doctor or an engineer ?

→→ Hiện tại đơn : S + be/V(s,es) + ....

2727 . There are two bedrooms and one living-room in my house

→→ There are + N(số nhiều)

2828 . This is my sister and those are her students.

→→ This is + N(số ít) , those are + N(số nhiều)

2929 . I have some meat but I don't have any eggs.

→→ Some thường dùng trong các câu khẳng định và câu mời.

Any thường dùng trong các câu phủ định hoặc nghi vấn

3030 . How many students are there in Mai's class ?

→→ How many + N(số nhiều) + are there + ....... ?

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ngu Đặc
19/02/2022 21:00:56
+3đ tặng

28. This is my sister and those are her students

29.  I don’t have any eggs but I have some meat.

30. How many students are there in Mai’s class?

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo