28. sister / are / students / those / is / and / my / her / this.
29. have / any eggs / some meat / I / but / have / don’t / I.
30. students / Mai’s / many / class / how / there / in / are?
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Is your brother a doctor or an engineer ?
→→ Hiện tại đơn : S + be/V(s,es) + ....
2727 . There are two bedrooms and one living-room in my house
→→ There are + N(số nhiều)
2828 . This is my sister and those are her students.
→→ This is + N(số ít) , those are + N(số nhiều)
2929 . I have some meat but I don't have any eggs.
→→ Some thường dùng trong các câu khẳng định và câu mời.
Any thường dùng trong các câu phủ định hoặc nghi vấn
3030 . How many students are there in Mai's class ?
→→ How many + N(số nhiều) + are there + ....... ?
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |