Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Số 5 thuộc hàng nào, lớp nào của số

 Câu 189: Số 5 thuộc hàng nào, lớp nào của số: 957638

A.            Hàng nghìn, lớp nghìn.                 C.   Hàng trăm nghìn ,lớp nghìn.

B.             Hàng trăm, lớp đơn vị.                  D.   Hàng chục nghìn ,lớp nghìn.

 

 Câu 190:  Tổng sau thành số:    40000 + 300 + 70 + 6 = ?

A.  40376             B.  4376                C.   43706              D.  43076

 

 Câu 191: Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?

A.  3570               B.  3765                C.   6890                D.  79850

 

 Câu 192: Dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn xuống bé: A.   32146 ; 31257 ; 31458 ; 43210 ; 23467

B.   7546 ; 7545 ; 7543 ; 7642 ; 7641

C.   57894 ; 57799 ; 57490 ; 57398 ; 9989

D.   632 ; 540 ; 345 ; 218 ; 417

 

 Câu 193: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

a)  975 chia hết cho 3       

b)  6894 không chia hết cho 9 

c)  345 chia hết cho 2 và 5         

d)  675 chia hết cho 5 và 9         

 

 Câu 194: Kết quả của phép tính:

a) 74596 – 43285 + 13460 =?

A.  17851             B.  44717              C.   47471              D.  44771

b) 67 x 45 – 57 x 45 =?

A.  456                 B.  567                  C.   450                  D.  457

 

 Câu 195: T ính giá trị biểu thức: a+b với a= 435 ; b= 74.

A.  4785               B.  4758                C.   32109              D.  32190

 

 Câu 196: Hai đội công nhân cùng sửa một quãng đường dài 7 km Đội thứ nhất sửa được 3 km 470 m. Đội thứ hai sửa được ít hơn đội thứ nhất 800m. Hỏi cả hai đội còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?

A.  840 m             B.   4430 m            C.   2730 m            D. 740 m

 

 

 

 

 Câu 198: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a)  1 yến 35kg = 135 kg.        d) 3 giờ 50 phút = 230 phút. 

 

b)  30 tấn = 3 tạ.                         e)

 

1  thế kỷ = 50 năm.     

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->4

c)   3m2 4 dm2 = 34 dm2.       f)   5km 4hm = 54 hm.     

 

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

 

A.  384 m2            B.  2304 m2          C.  360 m2            D. 240 m2

 

 Câu 200: Tìm trung bình cộng của số sau: 350 ; 470 ; 653

A.  349                 B.  394                  C.   493                  D.  439

 

 Câu 201: Có hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy trong một giờ được 735 lít, vòi thứ hai hơn vòi thứ nhất 20 lít. Hỏi trung bình mỗi vòi chảy được bao nhiêu lít nước vào bể?

A.         754 lít              B.  755 lít              C.  715 lít               D. 745 lít

 

 Câu 202: Tìm hai số khi biết tổng là 5735 và hiệu là 651

A.   2542 và 3193.                               C.   2542 và 3913

B.   2452 và 3193                                D.   2452 và 3319

 

 Câu 203: Hai đội công nhân cùng đào một con mương dài 1786 m, đội thứ nhất đào được nhiều hơn đội thứ hai 468 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét mương?

A.   1217m và 659 m.               C.   1127m và 695m

B.  1127m và 659 m.                 D.   1217m và 695m

 

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

 

 

A.   10 và 7            B.   7 và 45            C.   10 và 35          D. 10 và 45

 

 Câu 205: Có 14 túi gạo nếp và 16 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 300 kg. Biết rằng trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kg gạo mỗi loại?

A.            300 kg gạo tẻ và 30kg gạo nếp.

B.             300 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.

C.             30 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.

 

D.          160 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.

 

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->3

A.   75 và 45          B.   30 và 5            C.   30 và 3            D.   30 và 45

 

 Câu 207: Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con?

A.            36 tuổi và 6 tuổi.                           C.   36 tuổi và 7 tuổi.

B.             42 tuổi và 6 tuổi.                           D.   42 tuổi và 7 tuổi.

 

 

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--> 

3 số học sinh nữ. Hỏi lớp

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->4

A.          20 nữ và 35 nam.                           C. 20 nữ và 15 nam.

B.          20 nữ và 3 nam.                             D. 15 nam và 4 nữ.

 

 Câu 209: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27 m, và chiều rộng bằng

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->2 chiều dài.

5

a)  Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.

A.     45m và 27 m                                  C. 27m và 18 m

B.     45m và 18 m                                  D. 27m và 5m

b)  Tính diện tích của mảnh vườn.

A.  1215m2           B.  810m2             C.  486m2             D.  135m2

 

 Câu 210: Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất  bằng 7/2  số thóc của kho thứ hai kho thứ hai

A.          1890 tấn và 504 tấn                            C.  1980 tấn và 540 tấn

B.          1980 tấn và 504 tấn                            D.  1890 tấn và 540 tấn

 

 


 
1 trả lời
Hỏi chi tiết
333
1
1
A NA BÊU ĐAYYY
20/03/2022 19:09:15
+5đ tặng
Câu 189 :   C. Hàng chục ngìn , lớp ngìn 
 Câu 190:  A. 40376
 Câu 191:  B . 3765
Câu 192: B.   7546 ; 7545 ; 7543 ; 7642 ; 7641​

 Câu 193: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

a)  975 chia hết cho 3                 Đ

b)  6894 không chia hết cho 9    S

c)  345 chia hết cho 2 và 5         S

d)  675 chia hết cho 5 và 9         Đ

 Câu 194:  
A . 74596 – 43285 + 13460 =      D.  44771
B    67 x 45 – 57 x 45          =       C.  450

Câu 195:   D.  32190
 Câu 196:  

 Câu 198: 
a)  1 yến 35kg = 135 kg.    S             d) 3 giờ 50 phút = 230 phút. Đ
b)  30 tấn = 3 tạ.                Đ                e)   1 THẾ KỈ = 50 năm  S
c)   3m2 4 dm2 = 34 dm2.  S              f)   5km 4hm = 54 hm.    Đ
 Câu 200:    491 
 Câu 201: D. 745 LÍT
Câu 202: A.   2542 và 3193
Câu 203:
Câu 205:
 Câu 207: B   42 tuổi và 6 tuổi.
Câu 209:  ko thấy đề 
Câu  210 : d. 1890 tấn và 540 tấn 
 cho mình nhiều điểm nha !

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo