Giải các phương trình và bất phương trình sau
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1 110
Bài 4: (3
Câu 4 (0,5 điểm):Cho x, y, z đôi một khác nhau và
+-+-= 0
х у
phần gi
Tính giá trị của biểu thức: A =
XZ
Xy
yz
x+2yz y+ 2xz z+2xy
ĐÈ 7
Bài 1.(1,5 điểm ) Cho biểu thức : A =
3x+15
- (với x =+ 3 )
x-9x+3 r-3
a, Rút
gọn
biểu thức A
b, Tìm x để A =
Bài 2.( 2,5 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a, r+5= 3x+1
3(x-1)
+2
x-2 3
2(x-11)
x-4
b,
+12
c,
x+2 x-2
Bài 3. (1,5 điểm Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A
người đó đi với vận tốc bằng vận tốc lúc đi . Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi
là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4 (3 điểm). Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF căt nhau tại H
a/Chứng minh AAEB đđông dạng với A4FC. Từ đó suy ra AF.AB = AE. AC
b/Chứng minh: AEF = ABC
=
c/Cho AE = 3cm, AB= 6cm. Chứng minh răng SABC
= 4SAEF
Bài 5. (0,5 điểm ). ) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 12 cm, AD=
16 cm, AA'= 25 cm. Tính diện tích toàn phân và thể tích hình hộp chữ nhật..
Bài 6.(1 điểm) Cho 3 số a,b,c thỏa mãn a + b+c=2. tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức :
A = a+b+ c?
Đ 8
Bài 1. (1,5 điểm ).Cho biểu thức : A =
2x
1
-1
x-2 x-4 x+2)x
a, Rút gọn biêu thức A.
b, Tìm x để A = 1
Bài 2: (2,5 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau :
2x+2
b,
<2+-
3.
3.
c,
r+1 x-2 (x+1).(x-2)
4x-2
a, 2r-1 +x= 14
Bài 3: (1,5 điếm) Một bạn học sinh đi học từ nhà đến trường với vận tốc trung bình
4 km/h. Sau khi đi được quãng đường bạn ấy đã tăng vận tốc lên 5 km/h. Tỉnh
quãng đường từ nhà đến trường của bạn học sinh đó, biết rằng thời gian bạn ấy đi từ
nhà đến trường là 28 phút..
1 trả lời
140