ÔN TẬP HỌC KÌ II – HÓA HỌC 9
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1. Phương pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là
A. Đun nóng KMnO4 hoặc KClO3 ở nhiệt độ cao. B. Đi từ không khí.
C. Điện phân nước. D. Nhiệt phân CaCO3
Câu 2. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa?
A. S + O2 <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> SO2. B. K2O + H2O → 2KOH .
C. CaO + H2O → Ca(OH)2 . D. CaCO3 <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> CaO + CO2.
Câu 3. Trong các phản ứng hóa học sau, đâu không phải là phản ứng hóa hợp?
A. S + O2 <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> SO2 . B. CH4 + 2O2 <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> CO2 + 2H2O.
C. 2Fe + 3Cl2 <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> 2FeCl3. D. CaO + SO2 → CaSO3.
Câu 4. Thành phần các chất trong không khí, là
A. 9% Nitơ, 90% Oxi, 1% các chất khác . B. 91% Nitơ, 8% Oxi, 1% các chất khác.
C. 50% Nitơ, 50% Oxi. D. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% các chất khác
Câu 5. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là muối?
A. K2O B. Na3PO4 C. NaOH D. H2SO4
Câu 6. Dung dịch là hỗn hợp
A. Của chất rắn trong chất lỏng B. Của chất khí trong chất lỏng
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi D. Đồng nhất của dung môi và chất tan
Câu 7. Khi thu khí hidro bằng cách đẩy không khí, người ta đặt bình như thế nào?
A. Miệng bình hướng lên. C. Miệng bình úp xuống.
B. Miệng bình nằm ngang. D. Miệng bình úp xuống hoặc hướng lên
Câu 8. Khối lượng của KOH có trong 150g dung dịch KOH 20%
A. 30 gam B. 7,5 gam C. 25 gam D. 133 gam
Câu 9. Hợp chất thuộc bazơ, là
A. K2O B. Na3PO4 C. NaOH D. H2SO4
Câu 10. Trong 200 ml dung dịch có hoà tan 16 gam CuSO4. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là
A. 0,05M B. 0,5M C, 0,1M D. 0,01M
Câu 11. Điều khẳng định nào sau đây là đúng: Không khí là
A. một chất. B. một đơn chất. C. một hợp chất. D. một hỗn hợp.
Câu 12. Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết
A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch
B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà
C. Số gam chất tan có trong 100g nước
D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
Câu 13. Axit làm cho quì tím chuyển sang màu
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không xác định
Câu 14. Tính chất nào sau đây không có ở Hidro?
A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các chất khí
C. Không màu D. Tan rất ít trong nước
Câu 15. Kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, là:
A. Zn B. Al C. Na D. Fe
Câu 16. Chọn câu sai
A. Axit luôn chứa nguyên tử H
B. Tên gọi của Na2SO4 là axit sunfu hidric
C. Axit gồm nhiều nguyên tử hidro và gốc axit
D, Công thức hoá học của axit dạng HnA
II. Nối cáy ý ở cột A vói các ý ở cột B sao cho phù hơp:
Cột A
Cột B
Kết quả
1. MgO
2. KClO3, KMnO4
3. Fe3O4
4. Sự cháy
a. là sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng
b. là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng
c. là nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
d. là sản phẩm đốt sắt trong không khí
e. là sản phẩm đốt magie trong oxi
1. ………
2. ………
3. ………
4. ………
III. Hoàn thành bảng sau:
STT
Công thức hoá học
Tên gọi
1P2O5
2Natri hidro cacbonat
3KOH
4Lưu huỳnh tri oxit
5Fe2O3
6Đồng (II) hidroxxit
7MgCl2
8Axit photphoric
IV. Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng cho dưới đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hoá học nào?
a. KClO3 --- <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> KCl + O2
b. Zn + HCl ----→ ZnCl2 + H2
c. Na2O + H2O ---→ NaOH
d. Al + H2SO4 ----→ Al2(SO4)3 + H2
e. KMnO4 --- <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> K2MnO4 + MnO2 + O2
g. P + O2 --- <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> P2O5
BÀI TẬP:
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 16.8 gam sắt trong bình chứa khí O2 thu được oxit sắt từ (Fe3O4)
a. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên
b. Tính khối lượng oxit sắt từ (Fe3O4)thu được sau phản ứng
Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn phản ứng vừa đủ với dung dịch axit HCl 0,1M, thi thu được kẽm clorua (ZnCl2) và khí hidro. Dẫn toàn bộ khí hidro vừa thoát ra vào sắt (II) oxit dư ở nhiệt độ cao, thu được m gam sắt
a. Tính thể tích khí hidro thu được ở (đktc)?
b. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng
c. Tính khối lượng muối kẽm clorua thu được
d. Tính m?
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |