Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verbs in brackets into the correct tense

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
wife and the children.
27
Molly:
Peter:
Molly:
Put the verbs in brackets into the
correct tense.
Hi Peter. I 1) ...haven't seen... (not/see) you for
a long time.
Hi Molly. I 2) ........
(travel) for the past two months.
Really? 13)...
a trip at the moment. 1 4)......
(leave) next month for Australia.
That's great. 5)...
Peter:
Molly: Yes, a campsite. It 6)
very nice place.
See you soon,
James
eter: And 7) .......
(you/arrange) a place to stay once you get there?
.....(be) a
(you/buy)
your ticket yet?
Holly: No, not yet. Actually, I 8)
ater: Oh. 19).......
MINT
(plan)
to the travel agent's this afternoon to buy it.
... (go)
........(go) into town
later today. You can come with me in my car.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
124
2
0
Phương
14/07/2022 18:58:02
+5đ tặng

2, have traveled (“for the past two months” -> thì hiện tại hoàn thành)

3, am planning (“at the moment” -> thì hiện tại tiếp diễn)

4, will leave (“next month” -> tương lai đơn)

5, Have you arranged (thì hiện tại hoàn thành)

6, would be (“It would be a very nice place.”: Đó sẽ là một nơi rất tốt)

7, Have you bought (“yet” - thì hiện tại hoàn thành)

8, am going to (dùng hiện tại tiếp diễn để diễn tả 1 sự việc xảy ra trong tương lai gần)

9, am going (dùng hiện tại tiếp diễn để diễn tả 1 dự định)

10, am going to meet (diễn tả một kế hoạch)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Hoàng Trọng Hiếu
14/07/2022 19:05:00
+4đ tặng

2, have traveled (“for the past two months” -> thì hiện tại hoàn thành)

3, am planning (“at the moment” -> thì hiện tại tiếp diễn)

4, will leave (“next month” -> tương lai đơn)

5, Have you arranged (thì hiện tại hoàn thành)

6, would be (“It would be a very nice place.”: Đó sẽ là một nơi rất tốt)

7, Have you bought (“yet” - thì hiện tại hoàn thành)

8, am going to (dùng hiện tại tiếp diễn để diễn tả 1 sự việc xảy ra trong tương lai gần)

9, am going (dùng hiện tại tiếp diễn để diễn tả 1 dự định)

10, am going to meet (diễn tả một kế hoạch)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư