- Fat: béo, mập
- Overweight: thừa cân
- Obese: béo phì
- Slim: thon nhỏ
- Thin: gầy
- Skinny: gầy trơ xương, da bọc xương
Ví dụ:
“People are built in all shapes and sizes. There are those who are fat and overweight. Some people are extremely overweight and are obese. Other people are naturally slim, but others look have absolutely no fat on them and are thin, or skinny.”
=> “Mọi người có vóc dáng và cỡ người khác nhau. Có một số người mập mạp và thừa cân. Một số khác thì thừa cân và béo phì. Những người khác thì thon gọn, nhưng số khác thì lại hoàn toàn không có béo chút nào và họ là những người gầy, hoặc như da bọc xương.”
- Stocky-small: nhỏ nhắn chắc nịch
- Well-built: khỏe mạnh cường tráng
- Tall: cao
- Lean: gầy còm
- Short: thấp
- Wiry: dẻo dai
- Muscular: cơ bắp rắn chắc
- Athletic: lực lưỡng, khỏe mạnh
- Well-proportioned: đẹp vừa vặn,cân đối
- Curvaceous: đường cong gợi cảm
- Hour-glass figure: hình đồng hồ cát
- Fit: vừa vặn
- Takes plenty of exercise: chăm chỉ tập thể dục
- Flabby: nhũn nhẽo, chẩy xệ