Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
11. have meet
Dựa vào nghĩa, Tôi nghĩ cô ấy là người tốt nhất tôi "từng gặp". "Từng thì sử dụng thì hiện tại hoàn thành, cấu trúc: S + have/has + V3/ed. I số nhiều dùng have, meet cột 3 là met.
12. has come - has stood.
For, dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành, đây là câu khẳng định, cấu trúc: S + have/has + V3/ed. He chủ ngữ số ít dùng has, come cột 3 là come, stand là stood.
13. has buzzed - has answered
For, dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành, đây là câu khẳng định, cấu trúc: S + have/has + V3/ed. The telephone, the doctor là chủ ngữ số ít dùng has.
14. was having - was repairing
while, thì quá khứ tiếp diễn, cấu trúc: S + was/were + V_ing. He chủ ngữ số ít nên dùng was.
15. was seeing - sat - was telling - was reading
Cấu trúc: When + S + was/were + V_ing, S + V2/ed.
Câu thứ hai đc chia theo thì quá khứ tiếp diễn như câu 1, nhưng cấu trúc khác: S + was/were + V3/ed.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |