. Hệ thống hóa kiến thức
Hoàn thành sơ đồ hệ thống hóa kiến thức trang 26 Hóa học lớp 10.
- Nguyên tử có kích thước: vô cùng nhỏ bé, khối lượng: me + mp + mn; Z = số proton = số electron.
Hạt neutron
Hạt proton
Hạt electron
Khối lượng
1,675.10–27 kg
1,673.10–27 kg
9,109.10–31 kg
Điện tích
0
+1
-1
- AO s có dạng hình cầu; AO p gồm AO px, AO py, AO pz; AO p có dạng hình số 8 nổi.
n
1
2
3
4
Lớp electron
K
L
M
N
Phân lớp
1s
2s và 2p
3s, 3p và 3d
4s, 4p, 4d và 4f
Số AO
1
4
9
16
Số electron tối đa
2
8
18
32
- Thứ tự năng lượng các phân lớp từ thấp đến cao: 1s 2s 2p 3s 3p 4s …
- Cấu hình electron:
Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng
Số electron
1, 2, 3
4
5, 6, 7
8
Loại nguyên tố
Kim loại (trừ H, He, B)
Kim loại hoặc phi kim
Thường là phi kim
Khí hiếm
+ Nguyên lí vững bền: Các electron trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản lần lượt chiếm các orbital có mức năng lượng từ thấp đến cao
+ Nguyên lí Pauli: Trong 1 orbital chỉ chứa tối đa 2 electron có chiều tự quay ngược nhau.
+ Quy tắc Hund: Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ phân bố trên các orbital sao cho số electron độc thân là tối đa và các electron này có chiều tự quay giống nhau.
- Nguyên tố hóa học:
+ Số khối (A) = Z + số neutron
+ Kí hiệu nguyên tử:
+ Đồng vị baXXab và daXXad ⇒ ¯¯¯A=b.x1+d.x2x1+x2A¯=b.x1+d.x2x1+x2 với x1 và x2 lần lượt là phần trăm số nguyên tử của 2 đồng vị.