Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Phân loại và tên gọi của công thức hóa học sau

phân loại và tên gọi của công thức hóa học sau
NA(OH)3, CA(HSO4)2, NAOH, KMNO4, CACO3, H2SO3, FE(OH)3, CA(OH)2, MG(OH)2, NA3PO4, HNO3, H3PO4, FEO, CUO, K2SO4, AGNO3, CASO4, NAHCO3, MGO, CA(HCO3)2, CR2O3
4 trả lời
Hỏi chi tiết
101
0
0
Phan Anh
05/04/2023 17:27:54
+5đ tặng

Các công thức hóa học trên có thể được phân loại và đặt tên như sau:

  • NaOH3: Natri hiđroxit
  • Ca(HSO4)2: Canxi hiđrosunfat
  • NaOH: Natri hiđroxit
  • KMnO4: Kali pemianganat
  • CaCO3: Canxi cacbonat
  • H2SO3: Axit sunfurơ
  • Fe(OH)3: Sắt(III) hiđroxit
  • Ca(OH)2: Canxi hiđroxit
  • Mg(OH)2: Magiê hiđroxit
  • Na3PO4: Natri photphat
  • HNO3: Axit nitric
  • H3PO4: Axit photphoric
  • FeO: Sắt(II) oxit
  • CuO: Đồng(II) oxit
  • K2SO4: Kali sunfat
  • AgNO3: Bạc nitrat
  • CaSO4: Canxi sunfat
  • NaHCO3: Natri bicacbonat
  • MgO: Magiê oxit
  • Ca(HCO3)2: Canxi bicacbonat
  • Cr2O3: Crom(III) oxit

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
NguyễnNhư
05/04/2023 17:33:51
+4đ tặng
Bazơ: Na(OH)3 - natri hidroxit
Fe(OH)3 - sắt (III) hiđroxit
Ca(OH)2 - canxi hiđroxit
Mg(OH)2 - magie hiđroxit
NaOH - natri hiđroxit
Muối axit : Ca(HSO4)2 - canxi hiđrosunfat 
NaHCO3 - natri hiđrocacbonat
Muối trung hoà :KMnO4 - kali pemanganat
CaCO3 - canxi cacbonat
K2SO4 - kali sunfat
Na3PO4 - natri photphat
AgNO3 - bạc nitrat
CaSO4 - canxi sunfat
Axit :H2SO3 - axit sunfurơ
HNO3 - axit nitric
H3PO4 - axit photphoric
Oxit bazơ: FeO - sắt (II) oxit
CuO - đồng (II) oxit

 
0
0
Phúc Phạm
05/04/2023 18:42:24
+3đ tặng
Bazơ: Na(OH)3 - natri hidroxit
Fe(OH)3 - sắt (III) hiđroxit
Ca(OH)2 - canxi hiđroxit
Mg(OH)2 - magie hiđroxit
NaOH - natri hiđroxit
Muối axit : Ca(HSO4)2 - canxi hiđrosunfat 
NaHCO3 - natri hiđrocacbonat
Muối trung hoà :KMnO4 - kali pemanganat
CaCO3 - canxi cacbonat
K2SO4 - kali sunfat
Na3PO4 - natri photphat
AgNO3 - bạc nitrat
CaSO4 - canxi sunfat
Axit :H2SO3 - axit sunfurơ
HNO3 - axit nitric
H3PO4 - axit photphoric
Oxit bazơ: FeO - sắt (II) oxit
CuO - đồng (II) oxit
0
0
Hoàng Phạm
06/04/2023 10:37:54
+2đ tặng
(BASE)
Na(OH):Sodium Dioxide (mình nghĩ là NaOH mới đúng chứ sao là Na(OH)3)
Fe(OH)3:Iron(III) Dioxide
Ca(OH)2:Calcium Dioxide
Mg(OH)2:Magnesium Dioxide
(ACID)
H2SO3:Sulfurous Acid
HNO3:Nitric Acid
H3PO4:Phosphoric Acid
(Muối)
Ca(HSO4)2:Calcium Hydrogen Sulfate
KMnO4:Potassium Permanganate
CaCO3:Calcium Carbonate
Na3PO4:Sodium phosphate
K2SO4:Potassium Sulfate
AgNO3:Silver Nitrate
CaSO4:Calcium Sulfate
NaHCO3:Sodium Hydrogen Carbonate
Ca(HCO3)2:Calcium Hydrogen Carbonate
(Basic Oxide)
FeO:Iron(II) Oxide
CuO:Copper(II) Oxide
MgO:Magnesium Oxide
Cr2O3:Chromium(III) Oxide
Không có Acidic Oxide nha
Hoàng Phạm
Cái này là danh pháp IUPAC

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo