Thứ tự các pha của sự sinh trưởng trong nuôi cấy không liên tục?
A. base + đường 5 carbon + phosphoric acid nucleotide → nucleic acid
B. base + đường 5 carbon + amino acid → phosphoric acid
-
nucleic acid
nucleic acid
C. base + đường 5 carbon + amino acid → phosphoric acid
D. Glycerol và acid béo — nucleotide — nucleic acid
Câu 15: Thứ tự các pha của sự sinh trưởng trong nuôi cấy không liên tục?
A. Tiềm phát - Lũy thừa - Cân bằng - Suy vong. B. Tiềm phát - Cân bằng - Lũy thừa - Suy
D. Tiềm phát - Cân bằng - Suy vong - Lũy
vong.
C. Tiềm phát - Lũy thừa - Suy vong - Cân bằng.
thừa.
Câu 16: Hình thức sinh sản phổ biến của vi khuẩn là?
A. Phân đội.
B. Nảy chồi.
C. Bào tử.
D. Trinh sản
Câu 17: Chất nào dưới đây thường được dùng để thanh trùng nước máy, nước bể bơi?
B. Lưu huỳnh. C. Photpho.
A. Nito.
D. Clo.
Câu 18: Cơ sở khoa học của việc ứng dụng công nghệ vi sinh vật là gì?
A. Dựa trên đặc điểm các chất vi sinh vật như: kích thước lớn, sinh trưởng, phát triển nhanh,...
B. Dựa trên đặc điểm các chất vi sinh vật như: sinh trưởng, phát triển nhanh, chỉ sống được ở
một môi trường duy nhất.
C. Dựa trên đặc điểm các chất vi sinh vật như: kích thước nhỏ, sinh trưởng, phát triển
nhanh,...
D. Dựa trên đặc điểm các chế phẩm hóa học để sản xuất các loại phân bón.
Câu 19: Tác nhân gây bệnh khảm thuốc lá là gì?
A. Vi khuẩn
C. Virus
B. amid
D. DVNS
Câu 20: Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kì tế
bào là:
D. S, G1, G2
A. G1, S, G2
B. G2, G2, S
Câu 21: Quá trình nguyên phân diễn ra gồm các kì:
A. Kì đầu, giữa, sau, cuối.
C. S, G2, G1
tổ tạo
hiên
B. Kì đầu, giữa, cuối, sau.
C. Kì trung gian, giữa, sau, cuối.
D. Kì trung gian, đầu, giữa, cuối.
Câu 22: Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo ở kì đầu I của giảm phân I:
A. Làm thay đổi vị trí các gen trên cặp NST kép tương đồng → biến dị tổ hợp.
B. Tạo giao tử đơn bội.
kì:
Dich hin
C. Tạo nên sự đa dạng của các giao tử.
D. Đảm bảo quá trình GP diễn ra bình thường. dùng từ sản xuất các sản phẩm
Câu 23: Trong giảm phân, các NST kép của cặp tương đồng di chuyển đến 2 cực đối diện trong
A. kì cuối II.
B. kì đầu I.
C. kì giữa I.
D. kì cuối I.
Câu 24: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n =24. Một tế bào đang tiến hành quá trình
phân bào nguyên phân, ở kì sau có số NST trong tế bào là
A. 24 NST đơn.
B. 24 NST kép.
C. 48 NST đơn.
D. 48 NST kép.
Câu 25: Có thể áp dụng phương pháp nào sau đây để nhanh chóng tạo nên một quần thể cây
phong lan đồng nhất về kiểu gen từ một cây phong lan có kiểu gen quý ban đầu?
A. Cho cây phong lan tự thụ phấn.
B. Cho cây phong lan này giao phấn với một cây phong lan thuộc giống khác.
,
C. Nuôi cấy tế bào, mô của cây phong lan này.
D. Dung hợp tế bào xôma của cây phong lan này với tế bào xôma của cây phong lan thuộc
giống khác.
Câu 26: Vi sinh vật là?
A. Sinh vật nhân sơ bao gồm: Nấm đơn bào, tảo đơn bào, ĐVNS. B. Sinh vật nhân thực
bao gồm Archaea và vi khuẩn.
1 trả lời
266