Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Admit+

admit+
avoid+
spend+
4 trả lời
Hỏi chi tiết
43
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
admit: I must admit that I made a mistake.

avoid: I try to avoid eating too much junk food.

spend: I like to spend my weekends exploring new places.
2
0
Nam
11/06/2023 21:31:13
+5đ tặng
  • Admit: to confess or acknowledge something is true, often something negative or embarrassing. Example: He finally admitted that he had made a mistake.
  • Avoid: to stay away from or prevent something from happening. Example: I try to avoid eating junk food.
  • Spend: to use time or money for a particular purpose. Example: I spend a lot of time studying for my exams.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Khánh
11/06/2023 21:31:19
+4đ tặng
admit+ to Vo
avoid+ V_ing
spend+ V_ing
1
0
Mai phương
11/06/2023 21:35:16
+3đ tặng
admit+ to Vo
avoid+ V_ing
spend+ V_ing
đó nha
Mai phương
đánh giá cho tui nha
0
0
off
11/06/2023 21:38:32
+2đ tặng
admit + to Vinf
avoid + Ving
spend + Ving

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo