Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hãy đổi các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn với thì hiện tại đơn

Hãy đổi các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn với thì hiện tại đơn.

1. They listen to English every day. 

=> .......................................................................; => ......................................................................

2. He plays badminton every afternoon.

=> .......................................................................; => ......................................................................

3.  They play volleyball every morning. 

=> .......................................................................; => ......................................................................

4.  He does homework every night.

=> .......................................................................; => ......................................................................

5. He has breakfast at 6.30.

=> .......................................................................; => ......................................................................

6.  I get up at 6 a.m. every morning.

=> .......................................................................; => ......................................................................

7.  Mary and Peter go to work every day.

=> .......................................................................; => ......................................................................

8. We have dinner at 8 p.m.

=> .......................................................................; => ......................................................................

9. My father reads books every day.

=> .......................................................................; => ......................................................................

10. Nga practices English every week.

=> .......................................................................; => ....................................................

 

2 trả lời
Hỏi chi tiết
203
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. They don't listen to English every day.
Do they listen to English every day?

2. He doesn't play badminton every afternoon.
Does he play badminton every afternoon?

3. They don't play volleyball every morning.
Do they play volleyball every morning?

4. He doesn't do homework every night.
Does he do homework every night?

5. He doesn't have breakfast at 6.30.
Does he have breakfast at 6.30?

6. I don't get up at 6 a.m. every morning.
Do I get up at 6 a.m. every morning?

7. Mary and Peter don't go to work every day.
Do Mary and Peter go to work every day?

8. We don't have dinner at 8 p.m.
Do we have dinner at 8 p.m.?

9. My father doesn't read books every day.
Does my father read books every day?

10. Nga doesn't practice English every week.
Does Nga practice English every week?
2
2
Kim Mai
02/07/2023 08:47:22
+5đ tặng

Phủ định:

1. They don't listen to English every day.

2. He doesn't play badminton every afternoon.

3. They don't play volleyball every morning.

4. He doesn't do homework every night.

5. He doesn't have breakfast at 6:30.

6. I don't get up at 6 a.m every morning.

Nghi vấn:

1. Do they listen to English every day?

2. Does he play badminton every afternoon?

3. Do they play volleyball every morning?

4. Does he do homework every night?

5. Does he have breakfast at 6:30?

6. Do you get up at 6 a.m every morning?

Đáp án đây nha! ( Mong dc hay nhất )

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Kiên
02/07/2023 08:48:07
+4đ tặng
  1. They do not listen to English every day. => Do they listen to English every day?
  2. He does not play badminton every afternoon. => Does he play badminton every afternoon?
  3. They do not play volleyball every morning. => Do they play volleyball every morning?
  4. He does not do homework every night. => Does he do homework every night?
  5. He does not have breakfast at 6.30. => Does he have breakfast at 6.30?
  6. I do not get up at 6 a.m. every morning. => Do I get up at 6 a.m. every morning?
  7. Mary and Peter do not go to work every day. => Do Mary and Peter go to work every day?
  8. We do not have dinner at 8 p.m. => Do we have dinner at 8 p.m.?
  9. My father does not read books every day. => Does my father read books every day?
  10. Nga does not practice English every week. => Does Nga practice English every week?

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư