Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
11, my - your
22, my
33, I - my
44, her
55, Nam and Lan's teacher ( sở hữu cách)
66, is - Her
77, Those student's school bags ( sở hữu cách )
88, your - He
99, is your - She
1010, The women's bikes - the men's bikes( sở hữu cách)
−−−−−−−−−−−−------------
−- Đại từ nhân xưng ( I/you/we/they/he/she/it) đứng đầu câu làm chủ ngữ thực hiện hành động.
−- Tính từ sở hữu ( My,your,our,their,his,her,its) luôn đi cùng với danh từ, cụm danh từ.
−- Đại từ sở hữu ( mine, yours,us,them,his,hers,its) đứng độc lập, thay thế cho cụm N chỉ sự sở hữu đã được nhắc đến trước.
−- Sở hữu cách : diễn tả quyền sở hữu của chủ ngữ.
++ Cấu trúc: S's + N . Eg : Lan's bike : xe đạp của Lan.
−- S's + N chứ không phải là : Ss' N.
++ Eg : Lan's bike , NOT Lans' bike
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |