LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đặt 10 câu với thì động từ khuyết thiếu

đặt 10 câu với thì động từ khuyết thiếu 
2 trả lời
Hỏi chi tiết
61
1
0
Hồng Anh
09/07/2023 16:20:36
+5đ tặng
  • Can: diễn đạt khả năng ai đó có thể làm gì, sự vật/ hiện tượng có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

VD: She can play piano very well.(Cô ấy có thể chơi piano rất giỏi)

  • Could: là quá khứ của Can, diễn tả khả năng xảy ra ở trong quá khứ.

VD: She could not go to school yesterday because of sick.(Cô ấy có thể đã không đến trường vào ngày hôm qua vì bị ốm)

  • Can/Could sử dụng trong câu hỏi nhằm xin phép, đề nghị, yêu cầu ai điều gì.

VD: Can I help you? (tôi có thể giúp gì cho bạn không?)

  • Be able to diễn tả khả năng của một ai đó có thể làm gì. So với can/could, khả năng diễn đạt của be able to hẹp hơn, cụ thể hơn

VD: She is able to speak three languages. (Cô ấy có khả năng nói 3 ngôn ngữ
 

  • Have to: diễn tả sự cần thiết phải làm một việc gì đó. Nhưng vì một lý do tác động bên ngoài nên mới phải làm.

VD: They have to wear uniforms at work. (Họ phải mặc đồng phục ở nơi làm việc)

  • Don’t have to = Don’t need to (Không cần phải làm gì)
  • Must: Dùng để diễn tả sự cần thiết, bắt buộc phải làm ở thời điểm hiện tại hoặc tương lai.

VD: I must go to school before 7 a.m.(Tôi phải tới trường trước 7 giờ.)

  • Must cũng dùng để đưa ra lời khuyên hay suy luận mang tính chắc chắn.

VD: It’s snowing. It must be cold.(Tuyết rơi kìa. Trời hẳn là rất lạnh.)

  • Cấu trúc phủ định: Must not/Mustn’t chỉ sự cấm đoán

VD: You mustn’t step on the grass.(Không được giẫm lên cỏ.)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nguyen Mai Anh
09/07/2023 16:22:22
+4đ tặng
  1. My brother can speak French fluently. (Anh trai của tôi có thể nói tiếng Pháp thành thạo.)
  2. We could go out if it didn’t rain. (Chúng tôi đã có thể ra ngoài đi chơi nếu mà trời không mưa.)
     
  3. Linda can dance very beautifully. (Linda có thể nhảy rất đẹp.)
  4. Bill will go to Cat Ba tomorrow. (Bill sẽ đi Cát Bà vào ngày mai.)
  5. I could speak English very well when I was ten
  6. Someone is coming. It could be Tom.
  7. They could have won the race, but they didn’t try hard enough
  8. He would stay home yesterday
  9.  He would get up early tomorrow
  10. I might win this game but I doubt it
Nguyen Mai Anh
cham diem cho minh nhe

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư