Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete these sentences with the right plural

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 2: Complete these sentences with the right plural
1. The
2. These are the
3. He has a lot of
4. My mother has baked
5. The map has hundreds of
6. She is 30
7. I have many
8. My grandfather has four
9. These are your
10.
(child) are happy because they have new
(way) to my home.
(candy).
(year) old.
(cake) for me.
(country).
(wish) for Christmas.
(radio).
(key).
(woman) are often more sensitive than
(doll).
(man).
2 trả lời
Hỏi chi tiết
311
2
1
Kim Anh
09/07/2023 16:30:17
+5đ tặng

11. children - dolls

- Sau mạo từ "the" cần một danh từ và to be là "are" nên cần danh từ số nhiều

- children (n) : những đứa trẻ

- Nhiều đứa trẻ thì nhiều búp bê -> doll thêm s

-> Những đứa trẻ rất hạnh phúc vì chúng có búp bê mới.

22. ways

- These are + danh từ số nhiều : có

-> Thêm s tạo thành danh từ số nhiều

- Có nhiều đường đến nhà tôi

33. candies

- a lot of + danh từ số nhiều : nhiều

- Danh từ có 2 âm tiết kết thúc bằng y thì chuyển y thành i sau đó thêm es

- candy (n) : kẹo -> candies (ns) : những viên kẹo

44. cakes (Thêm s tạo thành danh từ số nhiều)

55. countries (tương tự câu 33)

66. years

- 30 + danh từ số nhiều

- Thêm s tạo thành danh từ số nhiều

77. wishes

- Những danh từ kết thúc bằng o, s, ch, x, sh, z thì thêm -es để tạo thành danh từ số nhiều

88. radioes (tương tự câu 77)

99. keys

- Danh từ kết thúc bằng nguyên âm (u, e, o, a, i) + y thì chỉ cần thêm s không cần biến đổi thêm

1010. Women - men

- Woman (số ít) -> Women (số nhiều) : phụ nữ

- man (số ít) -> men (số nhiều) : đàn ông

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Phạm Minh Phúc
09/07/2023 19:20:38
+4đ tặng
  1. children/ doll
  2. way
  3. candies
  4. cake
  5. countries
  6. years
  7. wishes
  8. radios
  9. key
  10. women/men

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo