Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đặt 10 câu công thức too ... to

Đặt 10 câu công thức too to
3 trả lời
Hỏi chi tiết
39
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. Công thức tính diện tích hình vuông: S = a^2
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật: S = a * b
3. Công thức tính diện tích tam giác: S = (a * h) / 2
4. Công thức tính diện tích hình tròn: S = π * r^2
5. Công thức tính chu vi hình vuông: C = 4 * a
6. Công thức tính chu vi hình chữ nhật: C = 2 * (a + b)
7. Công thức tính chu vi tam giác: C = a + b + c
8. Công thức tính chu vi hình tròn: C = 2 * π * r
9. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật: V = a * b * h
10. Công thức tính thể tích hình cầu: V = (4/3) * π * r^3
1
0
Ph Duong
24/07/2023 14:34:22
+5đ tặng
  • It was too noisy to hear anything. ...
  • He is too poor to buy food. ...
  • Jack is too good a man to offend anyone. ...
  • She is too busy to meet you right now. ...
  • His score is too low to pass the exam. ...
  • This exercise was too difficult for me to do. ...
  • The problem is too complicated for us to solve immediately.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Đức Anh
24/07/2023 14:35:29
+4đ tặng
  • He is too weak that he can’t play football. (Anh ấy quá yếu nên không thể chơi bóng đá được)
  • James spoke too fast that I couldn’t hear anything. (James nói quá nhanh tới nỗi tôi không thể nghe được gì)
  • That necklace is too expensive that I couldn’t buy it. (Chiếc vòng cổ kia đắt đến nỗi tôi không mua nổi)
2
0
NTV Anh
24/07/2023 14:35:37
+3đ tặng
  • She speaks too fast for me to understand her words. (Cô ấy nói nhanh đến nỗi tôi không hiểu cô ấy nói gì.)
  • I got up too late to go to school on time. (Tôi đã thức dậy quá muộn để đến trường đúng giờ.)
  • He studied too badly to pass the final exam. (Anh ấy học quá kém để có thể thi qua kì thi cuối kì.)
  • He has too many T-shirts to count. (Anh ấy có quá nhiều áo phông đến nỗi không đếm nổi.)
  • She collects too many cups to keep them around the house. (Cô ấy có nhiều cốc tới nỗi để chúng quanh ngôi nhà.)
  • I make too many cakes to eat it all. (Tôi làm quá nhiều bánh để có thêm ăn hết chúng.)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo