1 B ( variety of ...: đa dạng về...)
2 C (retail sales :bán lẻ)
3 D ( đại khủng hoảng kinh tế năm 1930 -> depression)
4 D ( fines thường chỉ tiền phạt về 1 vấn đề nào đó, tuitions là học phí, fares thường là giá của 1 vật được bán nào đó)
5 A ( basic policy: chính sách cơ bản)
6 B ( certificate : chứng chỉ , license : bằng lái , approval : giấy chấp thuận, warranty : bảo hành)
7 D (available upon request: cung cấp theo yêu cầu)
8 D ( take effect : có hiệu lực )
9 A ( câu này mình không chắc , nhưng đại loại nó nói là nên chú ý về cái đang xảy ra tại đây)
10 B ( bank balance : số dự tài khoản )
11 D ( công khai trên báo )
12 C ( fined for : bị phạt về)
13 C ( ước tính chi phí sửa xe )
14 B ( reserve sth : đặt ...)
15 B (đánh lạc hướng )
16 D ( gợi nhớ về. )
17 C ( idiom : burst into tears: òa khóc)
18 C ( ask a favor :xin 1 ân huệ)
Lỡ sai thì mong bạn bỏ qua -(