Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hóa học - Lớp 7
08/08/2023 15:39:21

Hóa trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?

25. Hóa trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?
A. H chọn làm 2 đơn vị.
B. O là đơn vị.
(C) H chọn làm đơn vị O là 2 đơn vị.
D. H chọn làm 2 đơn vị, O là đơn vị.
26. Lập công thức hóa học của nước vôi trong, biết rằng hợp chất này tạo bởi Ca(Il) với OH(I).
(B.) Ca(OH)2.
C. Ca₂OH.
A. CaOH.
D. Ca3OH.
27. Biết rằng sulffur (S) có hóa trị II, hóa trị của Magnesium trong hợp chất MgS là
A. I.
B. II.
D. IV.
C. III.
28. Hai nguyên tử M kết hợp với một nguyên tử oxygen tạo ra phân tử A. Trong phân tử A, nguyên tử
oxygen chiếm 25,8% về khối lượng. Công thức hóa học của A là
A. K₂O.
B. Cu₂O.
C. Na₂O.
D. Ag₂O.
29. Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố Ca, C, O trong công thức CaCO3 là
A. 1:1:1.
B. 1:1:2.
C. 1: 1:3.
D. 2:1:3.
30. Phát biểu nào không đúng về công thức hóa học của sunfuric acid H2SO4?
A. Sunfuric acid được tạo thành từ nguyên tố H, S và O.
B. Trong một phân tử sunfuric acid có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O.
C. Khối lượng phân tử của sulfuric acid H2SO4 là 98 amu.
D. Sulfuric acid được tạo thành từ hợp chất H2S và nguyên tử O.
31. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố oxygen trong công thức KMnO, là
A. 40,51%.
B. 34,81%.
C. 24,68%
D. 10,13%.
32. Công thức hóa học và khối lượng phân tử của hợp chất có 2 nguyên tử K, 1 nguyên tử S và 4
nguyên tử Oxygen trong phân tử là
A. K2SO4, khối lượng phân tử
là 174.
B. KSO4, khối lượng phân tử là 86.
D. Không có hợp chất thỏa mãn.
C. K,SO4, khối lượng phân tử là 147.
33. Công thức hóa học nào đúng cho cặp nguyên tố và nhóm nguyên tố sau: Al và SO4?
A. Al2SO4.
B. AISO4.
C. Al3(SO4)2.
34. Hóa trị nào là đúng của các nguyên tố có trong công thức hóa học FeO?
A. Fe (I) và O (I).
B. Fe (II) và O (II).
C. Fe (II) và O (IV).
D. Fe (III) và O (II).
35. Cho hợp chất A chứa 3 nguyên tố: Ca, C, O với khối lượng là 40% Ca, 12% C, 48% O. Công thức
hóa học của X là
D. Al2(SO4)3.
A. CaCO.
B. CaC3O.
C. CaCO3.
D. CaCO2.
36. Công thức hóa học và khối lượng phân tử của một hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và
3 nguyên tử Oxygen trong phân tử là
A. NaNO3, khối lượng phân tử là 85.
C. NaNO2, khối lượng phân tử là 69.
37. Đơn chất nitơ (nitrogen) bao gồm các phân tử chứa hai nguyên tử nitơ. Công thức hoá học của
đơn chất nitơ là
N
N
B. NaNO3, khối lượng phân tử là 86.
D. NaNO3, khối lượng phân tử là 100.
A. N.
B. N2.
C. N2.
D. N2.
38. Một phân tử của hợp chất carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen.
Công thức hoá học của hợp chất carbon dioxide là
A. CO2.
B. CO².
C. CO2.
D. CO2.
39. Hình mô tả phân tử khí methane CH4.
a) Trong hợp chất này, nguyên tử C sử dụng bao nhiêu electron lớp ngoài cùng
của nó để tạo các liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử H?
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 10.
b) Cho biết mỗi một cặp electron dùng chung giữa nguyên tử C và nguyên tử H
tương ứng với một liên kết cộng hoá trị, thì nguyên tử C tạo được bao nhiêu liên
kết cộng hoá trị với các nguyên tử H?
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 10.
H
H
1 trả lời
Hỏi chi tiết
86
1
0
Tiến Nhật
08/08/2023 15:43:50
+5đ tặng
29C
31C
32A
33D
34D
35C

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo