Hóa trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?
25. Hóa trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?
A. H chọn làm 2 đơn vị.
B. O là đơn vị.
(C) H chọn làm đơn vị O là 2 đơn vị.
D. H chọn làm 2 đơn vị, O là đơn vị.
26. Lập công thức hóa học của nước vôi trong, biết rằng hợp chất này tạo bởi Ca(Il) với OH(I).
(B.) Ca(OH)2.
C. Ca₂OH.
A. CaOH.
D. Ca3OH.
27. Biết rằng sulffur (S) có hóa trị II, hóa trị của Magnesium trong hợp chất MgS là
A. I.
B. II.
D. IV.
C. III.
28. Hai nguyên tử M kết hợp với một nguyên tử oxygen tạo ra phân tử A. Trong phân tử A, nguyên tử
oxygen chiếm 25,8% về khối lượng. Công thức hóa học của A là
A. K₂O.
B. Cu₂O.
C. Na₂O.
D. Ag₂O.
29. Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố Ca, C, O trong công thức CaCO3 là
A. 1:1:1.
B. 1:1:2.
C. 1: 1:3.
D. 2:1:3.
30. Phát biểu nào không đúng về công thức hóa học của sunfuric acid H2SO4?
A. Sunfuric acid được tạo thành từ nguyên tố H, S và O.
B. Trong một phân tử sunfuric acid có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O.
C. Khối lượng phân tử của sulfuric acid H2SO4 là 98 amu.
D. Sulfuric acid được tạo thành từ hợp chất H2S và nguyên tử O.
31. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố oxygen trong công thức KMnO, là
A. 40,51%.
B. 34,81%.
C. 24,68%
D. 10,13%.
32. Công thức hóa học và khối lượng phân tử của hợp chất có 2 nguyên tử K, 1 nguyên tử S và 4
nguyên tử Oxygen trong phân tử là
A. K2SO4, khối lượng phân tử
là 174.
B. KSO4, khối lượng phân tử là 86.
D. Không có hợp chất thỏa mãn.
C. K,SO4, khối lượng phân tử là 147.
33. Công thức hóa học nào đúng cho cặp nguyên tố và nhóm nguyên tố sau: Al và SO4?
A. Al2SO4.
B. AISO4.
C. Al3(SO4)2.
34. Hóa trị nào là đúng của các nguyên tố có trong công thức hóa học FeO?
A. Fe (I) và O (I).
B. Fe (II) và O (II).
C. Fe (II) và O (IV).
D. Fe (III) và O (II).
35. Cho hợp chất A chứa 3 nguyên tố: Ca, C, O với khối lượng là 40% Ca, 12% C, 48% O. Công thức
hóa học của X là
D. Al2(SO4)3.
A. CaCO.
B. CaC3O.
C. CaCO3.
D. CaCO2.
36. Công thức hóa học và khối lượng phân tử của một hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và
3 nguyên tử Oxygen trong phân tử là
A. NaNO3, khối lượng phân tử là 85.
C. NaNO2, khối lượng phân tử là 69.
37. Đơn chất nitơ (nitrogen) bao gồm các phân tử chứa hai nguyên tử nitơ. Công thức hoá học của
đơn chất nitơ là
N
N
B. NaNO3, khối lượng phân tử là 86.
D. NaNO3, khối lượng phân tử là 100.
A. N.
B. N2.
C. N2.
D. N2.
38. Một phân tử của hợp chất carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen.
Công thức hoá học của hợp chất carbon dioxide là
A. CO2.
B. CO².
C. CO2.
D. CO2.
39. Hình mô tả phân tử khí methane CH4.
a) Trong hợp chất này, nguyên tử C sử dụng bao nhiêu electron lớp ngoài cùng
của nó để tạo các liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử H?
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 10.
b) Cho biết mỗi một cặp electron dùng chung giữa nguyên tử C và nguyên tử H
tương ứng với một liên kết cộng hoá trị, thì nguyên tử C tạo được bao nhiêu liên
kết cộng hoá trị với các nguyên tử H?
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 10.
H
H
1 trả lời
99