Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Chứng minh

TREO THƯỞNG: 100 COINS
Chứng minh:
(A + B)^2 = A^2 + 2AB + B^2
(A - B)^2 = A^2 - 2AB + B^2
(A + B)^3 = A^3 + 3A^2B + 3AB^2 + B^3
(A - B)^3 = A^3 - 3A^2B + 3AB^2 - B^3
A^3 + B^3 = (A + B) (A^2 - AB + B^2)
A^3 - B^3 = (A - B) (A^2 - AB + B^2)

0 trả lời
Hỏi chi tiết
49
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để chứng minh các công thức trên, ta sẽ sử dụng công thức nhân đôi và công thức nhân ba.

1. Chứng minh (A + B)^2 = A^2 + 2AB + B^2:
Ta có (A + B)^2 = (A + B)(A + B) = A(A + B) + B(A + B) = A^2 + AB + BA + B^2 = A^2 + 2AB + B^2.

2. Chứng minh (A - B)^2 = A^2 - 2AB + B^2:
Ta có (A - B)^2 = (A - B)(A - B) = A(A - B) - B(A - B) = A^2 - AB - BA + B^2 = A^2 - 2AB + B^2.

3. Chứng minh (A + B)^3 = A^3 + 3A^2B + 3AB^2 + B^3:
Ta có (A + B)^3 = (A + B)(A + B)(A + B) = (A^2 + 2AB + B^2)(A + B) = A^3 + A^2B + 2A^2B + 2AB^2 + AB^2 + 2AB^2 + B^3 = A^3 + 3A^2B + 3AB^2 + B^3.

4. Chứng minh (A - B)^3 = A^3 - 3A^2B + 3AB^2 - B^3:
Ta có (A - B)^3 = (A - B)(A - B)(A - B) = (A^2 - 2AB + B^2)(A - B) = A^3 - A^2B - 2A^2B + 2AB^2 - AB^2 + 2AB^2 - B^3 = A^3 - 3A^2B + 3AB^2 - B^3.

5. Chứng minh A^3 + B^3 = (A + B)(A^2 - AB + B^2):
Ta có A^3 + B^3 = (A + B)(A^2 - AB + B^2) = A(A^2 - AB + B^2) + B(A^2 - AB + B^2) = A^3 - A^2B + AB^2 + BA^2 - AB^2 + B^3 = A^3 + B^3.

6. Chứng minh A^3 - B^3 = (A - B)(A^2 - AB + B^2):
Ta có A^3 - B^3 = (A - B)(A^2 - AB + B^2) = A(A^2 - AB + B^2) - B(A^2 - AB + B^2) = A^3 - A^2B + AB^2 - BA^2 + AB^2 - B^3 = A^3 - B^3.

Vậy, các công thức đã được chứng minh.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo