phien am
1. Zhè li yǒuyī zhǐ xiǎo yāzi
2. Xiǎo yāzi yáozhe wěibā zǒu guòlái
3. Dìdì zài dìshàng pá
4. Dìdì yào qù lā xiǎo yā de wěibā
5. Xiǎo yāzi zhànzhe kàn dìdì
6. Wǒmen hǎo péngyǒu yīqǐ shǒu lāshǒu
7. Wǒmen yīqǐ shù xīngxīng, xīngxīng yuèliàng xiàngzhe wǒmen xiào
8. Wǒmen zǒu jìnle fángjiān, kànjiàn mèimei zhèngzài shuìjiào
9. Wǒ qīng qīng de zǒuchū fángjiān, kànjiàn xiǎo māo zhèngzài tiào
10. Yǒu shíhòu xiǎo māo zhēn ràng rén shēngqì
11. Fángjiān li yǒu duōme piàoliang de huà
12. Húdié yīnwèi zhè duǒ huā shì zhēn de, kěshì huà zhōng de huā bu xiāng
13. Dìdì zhèng xiǎng zhuō húdié, húdié jiù fēi zǒule
14. Wǒ qù xǐshǒu, ránhòu chī diǎnxīn
15. Zhège hào chī, nàgè gèng hào chī
16. Chī wán diǎnxīn, yào xǐ zuǐbā
17. Xǐ wán zuǐbā, ránhòu qù shuìjiào
dich
1. Đây là một chú vịt con
2. Vịt con đến vẫy đuôi
3. Em trai đang bò trên mặt đất
4. Người em định kéo đuôi vịt con
5. Vịt con đứng nhìn em
6. Những người bạn tốt của chúng ta nắm tay nhau
7. Cùng nhau đếm sao, trăng sao cười với ta
8. Chúng tôi bước vào phòng và thấy em gái tôi đang ngủ
9. Tôi nhẹ nhàng bước ra khỏi phòng và thấy mèo con đang nhảy nhót
10. Đôi khi mèo con thật phiền phức
11. Bức tranh trong phòng đẹp làm sao
12. Bươm bướm vì hoa thì có thật nhưng hoa trong tranh thì không thơm
13. Người em định bắt bướm nhưng bướm đã bay mất
14. Tôi rửa tay rồi ăn nhẹ
15. Món này ngon, món kia ngon hơn
16. Ăn vặt xong phải súc miệng
17. Rửa mặt đi ngủ