Tính giá trị của các biểu thức:
Bài 1. Tỉnh giá trị của các biểu thức:
a) 3¹0:36-2³.2²
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
c) (2.9 +9¹.45): (9².10-9²)
e) (2².3+29.5): 2¹2
g) (2¹0.3¹0 -2¹0.3°): (2.3¹0)
i) (5¹¹.7¹² +5¹¹.7¹¹): (5¹².7¹¹ +9.5¹¹.7¹¹)
Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 3*.3 = 243
d) x²0 = x
g) 2.3* = 162
k) 4.2*-3=1
m) 7.4 +4+1 = 23
Bài 3. So sánh:
19920 và 201215
Bài 1. Tìm chữ số tận cùng:
b) 931
a) 430
Bài 2. Tìm hai chữ số tận cùng của các số:
b) 7⁹⁹
2003
a) 2
b) (3.4².2¹): (3².220)
d) 24:34-32¹2:16¹2
f) (2.5².11².7): (2³.5³.7².11)
h) (11.32¹.3-9¹¹): (2.3¹4)
b) 7.2* = 56
e) 2*-15-17
h) (2x-15)' = (2x-15)³
1) 3*+2 -5.3* = 36
n) 2.2²x + 4³.4* = 1056
Chuyên đề: TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG
c) 762
d) 2335
c) x³ = 8²
f) (2x + 1)³=
i) x6 : x³ =125
e) 2101
Bài 3. Tìm chữ số tận cùng của
S = 1x3 + 3x5 + 5x7 + 7x9 + 9x11 + 11x13 +...+2011x2013
Bài 4. Tìm chữ số tận cùng của
S = 1x2 + 2x3+3x4+4x5+5x6+......+2011x2012+2012x2013
Bài 5. Tìm chữ số tận cùng của
S = 1 + 1x2 + 1x2x3 + 1x2x3x4 + 1x2x3x4x5 + 1x2x3x4x5x6 +...+ 1x2x3x...x2013
Bài 6. Tìm chữ số tận cùng của
S = 1x3 + 1x3x5 + 1x3x5x7 +...+1x3x5x7x...x2013
= 9.81