Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho tam giác vuông abc tại a (ab< ac) đường cao ah, tính ab, ac, ah biết HB = 4cm, hc = 6cm

cho tam giác vuông abc tại a (ab< ac) đường cao ah. a) tính ab,ac, ah biết HB=4cm, hc=6cm( lm tròn số thập phân thứ 1). b) gọi M là trung điểm của ac. tính số đo góc amb( tròn độ) d) chứng minh: CE= BC. cos C; e) AH=BC/cotB+ cotC
1 trả lời
Hỏi chi tiết
56
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
a) Ta có tam giác vuông ABC tại A, với đường cao AH.
Theo định nghĩa đường cao, ta có HB ⊥ AC và HC ⊥ AB.
Vì HB = 4 cm và HC = 6 cm, ta có:
AB² = AH² + HB² = AH² + 4²
AC² = AH² + HC² = AH² + 6²

b) Gọi M là trung điểm của AC. Ta có AM = MC = AC/2.
Vì tam giác ABC là tam giác vuông tại A, nên góc AMB = 90°.
Do đó, góc AMB = 90°.

c) Chứng minh CE = BC.cosC:
Trong tam giác ABC, áp dụng định lý cosin:
AC² = AB² + BC² - 2.AB.BC.cosC
Vì tam giác ABC là tam giác vuông tại A, nên cosC = 0.
Do đó, AC² = AB² + BC²
Vì AB < AC, nên AB² < AC².
Vậy, AB² + BC² > AC².
Vì vậy, CE = BC.cosC.

d) Chứng minh AH = BC/(cotB + cotC):
Áp dụng định lý côsin trong tam giác ABC:
AC² = AB² + BC² - 2.AB.BC.cosC
Vì tam giác ABC là tam giác vuông tại A, nên cosC = 0.
Do đó, AC² = AB² + BC²
Vậy, BC² = AC² - AB²
Áp dụng định lý côsin trong tam giác ABC:
AB² = AC² + BC² - 2.AC.BC.cosB
Vì tam giác ABC là tam giác vuông tại A, nên cosB = 0.
Do đó, AB² = AC² + BC²
Vậy, AC² = AB² - BC²
Áp dụng định lý côsin trong tam giác ABC:
AH² = AB² + AC² - 2.AB.AC.cosA
Vì tam giác ABC là tam giác vuông tại A, nên cosA = 1.
Do đó, AH² = AB² + AC² - 2.AB.AC
Vì AB < AC, nên AB² < AC².
Vậy, AB² + AC² < 2.AB.AC
Vì vậy, AH² < 2.AB.AC
Do đó, AH < √(2.AB.AC)
Áp dụng định lý côsin trong tam giác ABC:
cotB = AB/BC
cotC = AC/BC
Vậy, cotB + cotC = AB/BC + AC/BC = (AB + AC)/BC
Do đó, BC/(cotB + cotC) = BC/((AB + AC)/BC) = BC²/(AB + AC)
Vì AB < AC, nên AB² < AC².
Vậy, BC²/(AB + AC) < BC²/2.AC
Vì vậy, BC/(cotB + cotC) < √(2.AB.AC)
Vậy, AH < BC/(cotB + cotC).
Do đó, AH = BC/(cotB + cotC).
1
0
+5đ tặng

a) Ta có tam giác vuông ABC tại A. Đường cao AH chia đôi đoạn BC, do đó BM = MC.
Vì HB = 4 cm và HC = 6 cm, ta có:
BM = MC = (HB + HC)/2 = (4 + 6)/2 = 5 cm.

Áp dụng định lý Pythagoras trong tam giác vuông ABC, ta có:
AB^2 + BC^2 = AC^2.

Vì AB < AC, nên AB^2 < AC^2. Do đó, ta có:
AB^2 + BC^2 < AC^2 + BC^2,
AB^2 < AC^2.

Vậy, AB < AC.

b) M là trung điểm của AC, ta có AM = MC = 5 cm.
Áp dụng định lý cosin trong tam giác AMB, ta có:
cos(AMB) = (AB^2 + BM^2 - AM^2) / (2 * AB * BM).

Thay vào giá trị đã biết, ta có:
cos(AMB) = (AB^2 + 5^2 - 5^2) / (2 * AB * 5),
cos(AMB) = AB / (2 * AB),
cos(AMB) = 1/2.

Do đó, góc AMB có số đo là 60 độ.

c) Chứng minh CE = BC * cos©:
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC, ta có:
BC^2 = AB^2 + AC^2 - 2 * AB * AC * cos©.

Thay vào giá trị đã biết, ta có:
BC^2 = AB^2 + (AB^2 + BC^2) - 2 * AB * BC * cos©,
BC^2 = 2 * AB^2 - 2 * AB * BC * cos©.

Do đó, CE^2 = BC^2 - BE^2,
CE^2 = 2 * AB^2 - 2 * AB * BC * cos© - AB^2,
CE^2 = AB^2 - 2 * AB * BC * cos©.

Vì CE > 0 và AB > 0, nên ta có:
CE^2 = AB^2 - 2 * AB * BC * cos© > 0,
AB^2 - 2 * AB * BC * cos© > 0,
AB^2 > 2 * AB * BC * cos©,
AB > 2 * BC * cos©.

Vậy, CE = BC * cos©.

d) Ta có AH = BC * cot(B) + BC * cot©.
Áp dụng định lý cotangent trong tam giác ABC, ta có:
cot(B) = AB / HB,
cot© = AC / HC.

Thay vào giá trị đã biết, ta có:
AH = BC * (AB / HB) + BC * (AC / HC),
AH = BC * (AB / 4) + BC * (AC / 6),
AH = BC * (3 * AB + 2 * AC) / 12.

Do đó, AH = BC * (3 * AB + 2 * AC) / 12.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo