Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Điền từ

79. What you (do).
80. You (tidy)
81. I already (write)
written
82. His son (tell )
83. 1 (not see)
84. Shakespeare (write)
85. The lion-tamer (attract)
86. Look! The cupboard (open)
(jumble).....
87. How long you (learn)
88. What (happen).
home ?
91. Ho Chi Minh ( be )
92. She (sit).
at this time yesterday?
the bedroom yet?
sitting
93. There (be)
the lesson since yesterday. Ha
Summer.
94. They (not arrange)
yet.
95. People always (keep)..
reference ?
96. Who (perform)
97. My brother often (cry)
child.
me where the ball was.
her since I came here. Haven't see
this book.
the children yesterday
........... and everything
...........
89. Listen ! what song the boys (sing)
90. They just (take)
village. Have taken
English? - For 4 years.
when you (come)
over there
a leisurely bicycle trip to the
a large city in Vietnam. Is
under the tree when it began to rair.
a lot of grass in the pasture last
books into different section
these books for
on the pier tomorrow morning
at night when he was a
98. Where's your mother? - She (be)
99. The pupils (learn)
that
100. Mr. Green just (help)
...................in the kitche
lesson when he came.
the readers to find bo
0 trả lời
Hỏi chi tiết
59

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư