Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Magnesium oxide được ứng dụng trong công nghệ gốm và có tác dụng là chất trợ chảy đồng thời làm tăng khả năng chống rạn men, có khối lượng phân tử 40 amu,trong đó magnesium chiếm 60%khối lượng .biết khối lượng nguyên tử Mg là 12 amu

magnesium oxide được ứng dụng trong công nghệ gốm và có tác dụng là chất trợ chảy đồng thời làm tăng khả năng chống rạn men , có khối lượng phân tử 40 amu,trong đó magnesium chiếm 60%khối lượng .biết khối lượng nguyên tử Mg là 12 amu
a.tìm số nguyên tử Mg trong magnesium oxide
b.tính kkhố lượng nguyên tử và số nguyên tử của nguyên tố còn lại và cho biết tên của nguyên tố đó
c.nêu công thức hóa học của magnesium oxide
1 trả lời
Hỏi chi tiết
200
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
a. Để tìm số nguyên tử Mg trong magnesium oxide, ta cần tính khối lượng Mg trong magnesium oxide. Vì magnesium chiếm 60% khối lượng của magnesium oxide, nên khối lượng Mg trong magnesium oxide là 60% của khối lượng magnesium oxide.

Khối lượng Mg trong magnesium oxide = 60% x khối lượng magnesium oxide
= 60% x 40 amu
= 24 amu

Vì khối lượng nguyên tử Mg là 12 amu, nên số nguyên tử Mg trong magnesium oxide là:
Số nguyên tử Mg = Khối lượng Mg trong magnesium oxide / Khối lượng nguyên tử Mg
= 24 amu / 12 amu
= 2 nguyên tử

Vậy số nguyên tử Mg trong magnesium oxide là 2.

b. Để tính khối lượng nguyên tử và số nguyên tử của nguyên tố còn lại, ta sử dụng tổng khối lượng của magnesium oxide và khối lượng của Mg đã tính ở câu a.

Tổng khối lượng của magnesium oxide = 40 amu
Khối lượng nguyên tử của nguyên tố còn lại = Tổng khối lượng của magnesium oxide - Khối lượng Mg
= 40 amu - 24 amu
= 16 amu

Số nguyên tử của nguyên tố còn lại = Số nguyên tử Mg trong magnesium oxide
= 2 nguyên tử

Vậy khối lượng nguyên tử của nguyên tố còn lại là 16 amu và số nguyên tử của nguyên tố đó là 2.

c. Công thức hóa học của magnesium oxide là MgO.
1
0
Tr Hải
21/11/2023 20:59:03
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 7 mới nhất
Trắc nghiệm Hóa học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư