Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm 236.000.000, cho phân
xưởng 48.000.000.
2. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm 84.000.000, cho
quản lý phân xưởng 36.000.000, nhân viên bán hàng 17.000.000, quản lý doanh
nghiệp 30.000.000.
3. Trích BHXH, BHYT,KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định tính vào chi phí
4. Trích khấu hao tài sản cố định dùng cho phân xưởng sản xuất 22.000.000, bộ phận
bán hàng 3.400.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 2.100.000.
5. Hàng hóa mua đi đường tháng trước nay về nhập kho trị giá 27.000.000, thuế
GTGT 10%.
6. Chi phí về điện, nước sử dụng cho bộ phận sản xuất 4.000.000, bộ phận bán hang
3.500.000, quản lý doanh nghiệp 2.000.000, thuế suất thế GTGT 10% trả bằng
tiền mặt.
7. Trả hết nợ kỳ trước cho người bán bằng chuyển khoản.
8. Cuối kỳ, hoàn thành 600 sản phẩm trong đó:
- 1/3 sản phẩm nhập kho
- Còn lại gửi bán.9. Số hàng gửi bán ở NV8 được khách hàng chấp nhận thanh toán với giá bán
550.000.000, thuế GTGT 10%.
Biết: Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 167.200.000,không có chi phí sản xuất dở
dang đầu kỳ.
Yêu cầu:
Định khoản 
0 trả lời
Hỏi chi tiết
41
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. Định khoản xuất kho nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm:
Nợ Kho nguyên vật liệu 236.000.000
Có Công nợ phân xưởng 48.000.000
Có Công cụ, dụng cụ 188.000.000

2. Định khoản tiền lương phải trả:
Nợ Lương công nhân trực tiếp 84.000.000
Nợ Lương quản lý phân xưởng 36.000.000
Nợ Lương nhân viên bán hàng 17.000.000
Nợ Lương quản lý doanh nghiệp 30.000.000
Có Công nợ người lao động 167.000.000

3. Định khoản trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN:
Nợ BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN (tính theo tỷ lệ quy định)
Có Công nợ người lao động (tương ứng với các khoản trích)

4. Định khoản trích khấu hao tài sản cố định:
Nợ Khấu hao tài sản cố định phân xưởng 22.000.000
Nợ Khấu hao tài sản cố định bộ phận bán hàng 3.400.000
Nợ Khấu hao tài sản cố định bộ phận quản lý doanh nghiệp 2.100.000
Có Công cụ, dụng cụ (tương ứng với các khoản trích)

5. Định khoản hàng hóa mua đi đường:
Nợ Hàng hóa 27.000.000
Nợ Thuế GTGT 2.700.000
Có Công nợ nhà cung cấp 29.700.000

6. Định khoản chi phí về điện, nước:
Nợ Chi phí điện, nước bộ phận sản xuất 4.000.000
Nợ Chi phí điện, nước bộ phận bán hàng 3.500.000
Nợ Chi phí điện, nước quản lý doanh nghiệp 2.000.000
Nợ Thuế GTGT 900.000
Có Công nợ người cung cấp điện, nước 10.400.000

7. Định khoản trả nợ kỳ trước:
Nợ Công nợ người bán
Có Tiền mặt (hoặc tài khoản ngân hàng)

8. Định khoản hoàn thành sản phẩm:
Nợ Sản phẩm hoàn thành 600 x Giá vốn sản phẩm
Có Công cụ, dụng cụ (tương ứng với giá vốn sản phẩm)

9. Định khoản bán hàng:
Nợ Công nợ khách hàng 550.000.000
Nợ Thuế GTGT 55.000.000
Có Doanh thu bán hàng 605.000.000

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tổng hợp Đại học mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo