Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong các hợp chất

Câu 2. Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong các hợp chất: a. CuSO4 b. CaCO3 c. MgO d. SO3
Câu 3. Xác định hóa trị của S trong các hợp chất có công thức hóa học: a. H2S b. SO2 c. SO3
giúp em với ạ
3 trả lời
Hỏi chi tiết
159
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Câu 2:
a. CuSO4:
- Khối lượng của Cu = 63.55 g/mol
- Khối lượng của S = 32.07 g/mol
- Khối lượng của O = 16.00 g/mol x 4 = 64.00 g/mol
Tổng khối lượng của CuSO4 = 63.55 + 32.07 + 64.00 = 159.62 g/mol

Phần trăm khối lượng của Cu trong CuSO4 = (63.55/159.62) x 100% = 39.81%
Phần trăm khối lượng của S trong CuSO4 = (32.07/159.62) x 100% = 20.08%
Phần trăm khối lượng của O trong CuSO4 = (64.00/159.62) x 100% = 40.11%

b. CaCO3:
- Khối lượng của Ca = 40.08 g/mol
- Khối lượng của C = 12.01 g/mol
- Khối lượng của O = 16.00 g/mol x 3 = 48.00 g/mol
Tổng khối lượng của CaCO3 = 40.08 + 12.01 + 48.00 = 100.09 g/mol

Phần trăm khối lượng của Ca trong CaCO3 = (40.08/100.09) x 100% = 40.06%
Phần trăm khối lượng của C trong CaCO3 = (12.01/100.09) x 100% = 11.99%
Phần trăm khối lượng của O trong CaCO3 = (48.00/100.09) x 100% = 47.95%

c. MgO:
- Khối lượng của Mg = 24.31 g/mol
- Khối lượng của O = 16.00 g/mol
Tổng khối lượng của MgO = 24.31 + 16.00 = 40.31 g/mol

Phần trăm khối lượng của Mg trong MgO = (24.31/40.31) x 100% = 60.25%
Phần trăm khối lượng của O trong MgO = (16.00/40.31) x 100% = 39.75%

d. SO3:
- Khối lượng của S = 32.07 g/mol
- Khối lượng của O = 16.00 g/mol x 3 = 48.00 g/mol
Tổng khối lượng của SO3 = 32.07 + 48.00 = 80.07 g/mol

Phần trăm khối lượng của S trong SO3 = (32.07/80.07) x 100% = 40.06%
Phần trăm khối lượng của O trong SO3 = (48.00/80.07) x 100% = 59.94%

Câu 3:
a. H2S: Hóa trị của S trong H2S là -2.
b. SO2: Hóa trị của S trong SO2 là +4.
c. SO3: Hóa trị của S trong SO3 là +6.
1
0
Ngoc Trinh
18/12/2023 18:57:20
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Mai
18/12/2023 19:00:47
+4đ tặng

a, Gọi x là hóa trị của S trong hợp chất.

H hóa trị I.

Ta có: I.2 = x.1 → x = 2.

Vậy S hóa trị II trong hợp chất H2S�2�. 

b, Gọi y là hóa trị của S trong hợp chất. 

O hóa trị II. 

Ta có: y.1 = II.2 → y = 4.

Vậy S hóa trị IV trong hợp chất SO2��2. 

c, Gọi a là hóa trị của S trong hợp chất. 

O hóa trị II. 

Ta có: a.1 = II.3 → a = 6.

Vậy S hóa trị VI trong hợp chất SO3��3.

 

0
0
kaito
18/07 17:57:55
Câu 2: a. CuSO4 (Sulfat đồng): - Khối lượng mol của CuSO4 = 63,5 (Cu) + 32 (S) + 4x16 (O) = 159,5 g/mol - Phần trăm khối lượng của các nguyên tố: + Đồng (Cu): (63,5 / 159,5) x 100% = 39,87% + Lưu huỳnh (S): (32 / 159,5) x 100% = 20,06% + Oxy (O): (4x16 / 159,5) x 100% = 40,07% b. CaCO3 (Canxi cacbonat): - Khối lượng mol của CaCO3 = 40 (Ca) + 12 (C) + 3x16 (O) = 100 g/mol - Phần trăm khối lượng của các nguyên tố: + Canxi (Ca): (40 / 100) x 100% = 40% + Cacbon (C): (12 / 100) x 100% = 12% + Oxy (O): (3x16 / 100) x 100% = 48% c. MgO (Magie oxit): - Khối lượng mol của MgO = 24 (Mg) + 16 (O) = 40 g/mol - Phần trăm khối lượng của các nguyên tố: + Magie (Mg): (24 / 40) x 100% = 60% + Oxy (O): (16 / 40) x 100% = 40% d. SO3 (Sunfua trioxit): - Khối lượng mol của SO3 = 32 (S) + 3x16 (O) = 80 g/mol - Phần trăm khối lượng của các nguyên tố: + Lưu huỳnh (S): (32 / 80) x 100% = 40% + Oxy (O): (3x16 / 80) x 100% = 60% Câu 3: a. H2S (Hidro sunfua): - Hóa trị của S trong H2S là -2 b. SO2 (Sunfua đioxit): - Hóa trị của S trong SO2 là +4 c. SO3 (Sunfua trioxit): - Hóa trị của S trong SO3 là +6 Hy vọng các thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn. Nếu cần thêm thông tin, hãy để lại câu hỏi.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Sinh học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư