Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Dấu hiệu nhận biết của một thì trong ngữ pháp tiếng Việt bao gồm: 1. Các từ chỉ thời gian: như "hôm qua", "ngày mai", "hiện tại", "lúc đó", "trước đây", "sau này", "thường xuyên", "thỉnh thoảng", "đôi khi", "luôn luôn", "thường thường", "rất ít khi", "không bao giờ", "thường hay", "thỉnh thoảng", "từ trước đến nay", "từ lâu", "từ xưa", "mấy hôm nay", "mấy ngày nay", "mấy tháng trước", "mấy năm sau",... 2. Các từ chỉ tần suất: như "luôn luôn", "thường xuyên", "thỉnh thoảng", "đôi khi", "mỗi ngày", "mỗi tuần", "mỗi tháng", "mỗi năm", "mỗi lần", "mỗi khi", "mỗi cái", "mỗi người", "mỗi chỗ", "mỗi nơi",... 3. Các từ chỉ trạng thái: như "đang", "đã", "sẽ", "sắp", "vừa", "đã từng", "đã rồi", "đã lâu", "đã lâu rồi", "đã lâu lắm", "đã lâu không gặp", "đã lâu không thấy", "đã lâu không nói chuyện",... 4. Các từ chỉ hành động: như "đang", "đã", "sẽ", "sắp", "vừa", "đã từng", "đã rồi", "đã lâu", "đã lâu rồi", "đã lâu lắm", "đã lâu không gặp", "đã lâu không thấy", "đã lâu không nói chuyện",... 5. Cấu trúc câu: thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì tương lai đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì quá khứ tiếp diễn, thì tương lai tiếp diễn, thì hiện tại hoàn thành, thì quá khứ hoàn thành, thì tương lai hoàn thành, thì hiện tại phân từ, thì quá khứ phân từ, thì tương lai phân từ, thì hiện tại hoàn thành phân từ, thì quá khứ hoàn thành phân từ, thì tương lai hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định, thì quá khứ phủ định, thì tương lai phủ định, thì hiện tại phủ định tiếp diễn, thì quá khứ phủ định tiếp diễn, thì tương lai phủ định tiếp diễn, thì hiện tại phủ định hoàn thành, thì quá khứ phủ định hoàn thành, thì tương lai phủ định hoàn thành, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định