Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

When dấu hiệu nhận biết của thì gì

When dấu hiệu nhận biết của thì gì
4 trả lời
Hỏi chi tiết
80
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dấu hiệu nhận biết của một thì trong ngữ pháp tiếng Việt bao gồm:

1. Các từ chỉ thời gian: như "hôm qua", "ngày mai", "hiện tại", "lúc đó", "trước đây", "sau này", "thường xuyên", "thỉnh thoảng", "đôi khi", "luôn luôn", "thường thường", "rất ít khi", "không bao giờ", "thường hay", "thỉnh thoảng", "từ trước đến nay", "từ lâu", "từ xưa", "mấy hôm nay", "mấy ngày nay", "mấy tháng trước", "mấy năm sau",...

2. Các từ chỉ tần suất: như "luôn luôn", "thường xuyên", "thỉnh thoảng", "đôi khi", "mỗi ngày", "mỗi tuần", "mỗi tháng", "mỗi năm", "mỗi lần", "mỗi khi", "mỗi cái", "mỗi người", "mỗi chỗ", "mỗi nơi",...

3. Các từ chỉ trạng thái: như "đang", "đã", "sẽ", "sắp", "vừa", "đã từng", "đã rồi", "đã lâu", "đã lâu rồi", "đã lâu lắm", "đã lâu không gặp", "đã lâu không thấy", "đã lâu không nói chuyện",...

4. Các từ chỉ hành động: như "đang", "đã", "sẽ", "sắp", "vừa", "đã từng", "đã rồi", "đã lâu", "đã lâu rồi", "đã lâu lắm", "đã lâu không gặp", "đã lâu không thấy", "đã lâu không nói chuyện",...

5. Cấu trúc câu: thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì tương lai đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì quá khứ tiếp diễn, thì tương lai tiếp diễn, thì hiện tại hoàn thành, thì quá khứ hoàn thành, thì tương lai hoàn thành, thì hiện tại phân từ, thì quá khứ phân từ, thì tương lai phân từ, thì hiện tại hoàn thành phân từ, thì quá khứ hoàn thành phân từ, thì tương lai hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định, thì quá khứ phủ định, thì tương lai phủ định, thì hiện tại phủ định tiếp diễn, thì quá khứ phủ định tiếp diễn, thì tương lai phủ định tiếp diễn, thì hiện tại phủ định hoàn thành, thì quá khứ phủ định hoàn thành, thì tương lai phủ định hoàn thành, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định hoàn thành phân từ, thì quá khứ phủ định hoàn thành phân từ, thì tương lai phủ định hoàn thành phân từ, thì hiện tại phủ định phân từ, thì quá khứ phủ định phân từ, thì tương lai phủ định phân từ, thì hiện tại phủ định
2
0
Trung Trần
24/12/2023 15:31:30
+5đ tặng
Dhnb của thì hiện tại tiếp diễn

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
1
quangcuongg
24/12/2023 15:32:25
+4đ tặng
nếu có 2 mệnh đề thì thường nó là dấu hiệu của tiếp diễn. Còn 1 mệnh đề thì ko đủ điều kiện để xác định
1
1
Anhh Quynh
24/12/2023 15:33:32
+3đ tặng
thì quá khứ hoàn thành
2
0
Ngoc Trinh
24/12/2023 15:36:16
+2đ tặng
dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo