Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết nghĩa của các từ sau

606
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
8.(only drink plain water)
9. (eat too much chocolate) You shouldn't....
10. (change your health habits) You ......
Bài 17: Viết nghĩa của các từ sau
1.accident (n)
3. rule (n)
5. pedestrian (n)
7. footpath (n)
9. obey (v)
11. cross (v)
●●●●●●
2. population (n)
4. vehicle (n)
6. pavement (n)
8. helmet (n)
10. increase (v)
12. narrow (a)
3 trả lời
Hỏi chi tiết
77
5
0
+5đ tặng
.tai nạn (n) tai nạn 3. quy tắc (n) luật 5. người đi bộ (n) 7. lối đi bộ (n) 9. vâng lời (v) 11. chéo (v) ●●●●●● 2. dân số (n) 4. phương tiện (n) 6. vỉa hè (n) 8. mũ bảo hiểm (n) 10. tăng (v) 12. hẹp (a)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
manh
10/01 22:15:54
+4đ tặng
  1. không tốt, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông hoặc công việc.

  2. Rule (n) - Quy tắc: Một nguyên tắc hoặc quy định được thiết lập để hướng dẫn hoặc kiểm soát hành vi của mọi người.

  3. Pedestrian (n) - Người đi bộ: Người đi trên đường, đặc biệt là trên đường bộ, không sử dụng phương tiện giao thông cá nhân.

  4. Footpath (n) - Đường đi bộ: Đường dành cho người đi bộ, thường nằm dọc theo đường hoặc qua các khu vực dành cho công cộng.

  5. Obey (v) - Tuân theo: Làm theo hoặc tuân theo một quy tắc, một luật lệ, hoặc một nguyên tắc nào đó.

  6. Cross (v) - Băng qua: Đi từ một bên đến bên kia, đặc biệt là khi vượt đường hoặc một không gian.

 
  1. Population (n) - Dân số: Tổng số lượng người sống trong một khu vực, quốc gia, hoặc thế giới.

  2. Vehicle (n) - Phương tiện giao thông: Một phương tiện cơ giới hoặc không cơ giới dùng để chuyển động hoặc vận chuyển hàng hóa và người.

  3. Pavement (n) - Vỉa hè: Bề mặt phẳng và đi bộ được lát bằng các vật liệu như nhựa, đá, hay gạch, nằm bên lề đường.

  4. Helmet (n) - Mũ bảo hiểm: Một thiết bị đeo trên đầu để bảo vệ đầu khỏi chấn thương khi tham gia các hoạt động nguy hiểm.

  5. Increase (v) - Tăng lên: Làm cho cái gì đó tăng lên về số lượng, giá trị, hoặc mức độ.

  6. Narrow (a) - Hẹp: Có chiều rộng hoặc không gian giới hạn, không rộng rãi.

1
0
Thu Huyen
10/01 22:16:59
+3đ tặng
  1. accident(n) : tai nạn
  2. population(n) : dân số 
  3. rule(n) : quy tắc
  4. vehicle(n) : phương tiện
  5. pedestrian(n) : người đi bộ
  6. pavement(n) : vỉa hè
  7. footpath(n) : lối đi bộ
  8. helmet(n): mũ bảo hiểm
  9. obey(v) : tuân theo
  10. incerase (v) : tăng
  11. cross(v) : chéo
  12. narrow(adj) : chật

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư