Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 9
03/02 22:14:27
Giải bài có thưởng!

Giải các phương trình sau:

Giải các pt sau:

1,√(3x-1)+√(x+2)=1+√(3x^2+5x-2)

2, √(x-√( x^2-1))+√(x+√(x^2-1))=2

3, √(7x+2)+x=1+√(6x+3)

0 trả lời
Hỏi chi tiết
62
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi

1. Bắt đầu bằng cách chuyển tất cả các căn bậc hai sang một bên của phương trình:


√(3x-1) + √(x+2) - √(3x^2+5x-2) = 1


2. Bình phương cả hai vế của phương trình:


(√(3x-1) + √(x+2) - √(3x^2+5x-2))^2 = 1^2


3. Mở ngoặc và rút gọn:


(3x-1) + 2√((3x-1)(x+2)) - 2√((3x-1)(3x^2+5x-2)) + (x+2) - 2√((x+2)(3x^2+5x-2)) = 1


4. Tiếp tục rút gọn:


4x + 3 - 2√((3x-1)(3x^2+5x-2)) - 2√((x+2)(3x^2+5x-2)) = 1


5. Chuyển các căn bậc hai sang một bên và các số hạng khác sang một bên:


2√((3x-1)(3x^2+5x-2)) + 2√((x+2)(3x^2+5x-2)) = 4x + 2


6. Bình phương cả hai vế của phương trình:


(2√((3x-1)(3x^2+5x-2)) + 2√((x+2)(3x^2+5x-2)))^2 = (4x + 2)^2


7. Mở ngoặc và rút gọn:


4(3x-1)(3x^2+5x-2) + 4(3x-1)(x+2) + 4(x+2)(3x^2+5x-2) = (4x + 2)^2


8. Tiếp tục rút gọn:


36x^3 + 60x^2 - 24x - 12 + 12x^2 + 20x - 8 + 12x^2 + 20x - 8 = 16x^2 + 16x + 4


9. Tổng hợp các số hạng tương tự:


36x^3 + 84x^2 + 8x - 28 = 16x^2 + 16x + 4


10. Đưa tất cả về một bên và rút gọn:


36x^3 + 68x^2 - 8x - 32 = 0


11. Giải phương trình bậc ba trên:


Để giải phương trình bậc ba, chúng ta có thể sử dụng phương pháp như Horner hoặc sử dụng máy tính hoặc phần mềm giải phương trình.


2. Bắt đầu bằng cách chuyển tất cả các căn bậc hai sang một bên của phương trình:


√(x-√( x^2-1)) + √(x+√(x^2-1)) = 2


3. Bình phương cả hai vế của phương trình:


(√(x-√( x^2-1)) + √(x+√(x^2-1)))^2 = 2^2


4. Mở ngoặc và rút gọn:


(x-√( x^2-1)) + 2√((x-√( x^2-1))(x+√(x^2-1))) + (x+√(x^2-1)) = 4


5. Tiếp tục rút gọn:


2x + 2√(x^2 - (x^2 - 1)) = 4


6. Rút gọn căn bậc hai:


2x + 2√1 = 4


7. Rút gọn căn bậc hai:


2x + 2 = 4


8. Chuyển các số hạng khác sang một bên:


2x = 4 - 2


9. Rút gọn:


2x = 2


10. Chia cả hai vế cho 2:


x = 1


11. Kiểm tra lại giá trị:


√(1-√( 1^2-1)) + √(1+√(1^2-1)) = 2


√(1-√( 0)) + √(1+√(0)) = 2


√(1-0) + √(1+0) = 2


√1 + √1 = 2


1 + 1 = 2


2 = 2


Phương trình đã được chứng minh đúng.


3. Bắt đầu bằng cách chuyển tất cả các căn bậc hai sang một bên của phương trình:


√(7x+2) + x - √(6x+3) - 1 = 0


4. Bình phương cả hai vế của phương trình:


(√(7x+2) + x - √(6x+3) - 1)^2 = 0^2


5. Mở ngoặc và rút gọn:


(7x+2) + x^2 + (6x+3) - 2√((7x+2)(6x+3)) + 2x√(7x+2) - 2x√(6x+3) - 2x - 2√(7x+2) + 2√(6x+3) - 2 = 0


6. Tiếp tục rút gọn:


x^2 + 8x + 3 - 2√((7x+2)(6x+3)) + 2x√(7x+2) - 2x√(6x+3) - 2 = 0


7. Chuyển các căn bậc hai sang một bên và các số hạng khác sang một bên:


2√((7x+2)(6x+3)) - 2x√(7x+2) + 2x√(6x+3) = x^2 + 8x + 1


8. Bình phương cả hai vế của phương trình:


(2√((7x+2)(6x+3)) - 2x√(7x+2) + 2x√(6x+3))^2 = (x^2 + 8x + 1)^2


9. Mở ngoặc và rút gọn:


4((7x+2)(6x+3)) - 4(7x+2)(6x+3)√(7x+2) + 4(7x+2)(6x+3)√(6x+3) - 4x^2(7x+2) + 4x^2(6x+3) - 4x(7x+2)√(7x+2) + 4x(6x+3)√(6x+3) + 4x^2(7x+2) - 4x^2(6x+3) - 4x(7x+2) + 4x(6x+3) = x^4 + 16x^3 + 81x^2 + 16x + 1


10. Tiếp tục rút gọn:


24x^2 + 36x + 12x^2 + 18x - 28x^2 - 42x - 28x^2 - 42x + 12x^2 + 18x + 12x^2 + 18x - 4x^2 - 6x - 4x^2 - 6x + 4x^2 + 6x + 4x^2 + 6x = x^4 + 16x^3 + 81x^2 + 16x + 1


11. Tổng hợp các số hạng tương tự:


4x^4 - 8x^2 - 4x - 1 = 0


12. Đưa tất cả về một bên và rút gọn:


4x^4 - 8x^2 - 4x - 1 = 0


13. Giải phương trình bậc bốn trên:


Để giải phương trình bậc bốn, chúng ta có thể sử dụng phương pháp như Horner hoặc sử dụng máy tính hoặc phần mềm giải phương trình.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo