LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the following sentences with the present simple tense to talk about future events. Write sentences about your own future plans using the present simple

(start) my new job next Monday.
(travel) to Paris next month.
(visit) her grandparents every summer.
(arrive) at 3:00 p.m.
(have) a family reunion next weekend.
(study) for his exam tomorrow.
6. He
7. The Sun
8. They
(rise) in the East every morning.
(go) to the beach on Saturday.
(meet) Jane for lunch on Thursday.
9.1
10. The conference
(begin) at 9:00 a.m.
Exercise 9. Write sentences about your own future plans using the present simple.
(1/go) to the gym tomorrow.
(Mary/ have) a family dinner on Friday.
(She/fly) to London next week.
(He/ attend) a conference in November.
(Bill/study) for their exams over the weekend.
1.
5.
2.
3.
4.
Exercise 8. Complete the following sentences with the present simple tense to talk about future
events.
1.1
2. They
3. She
4. The train
5. We
future events.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
388
1
1
T Vinh
25/02 18:08:55
+5đ tặng
bài 8 

1. will start 

* Công thức thì tương lai đơn : S + will + V-inf 

* start không chia với thì tiếp diễn 

 2 .  will travel 

3. visits 

* every summer : mỗi mùa hè . Every + ngày / tháng / năm --> dấu hiệu hiện tại đơn 

4. arrives 

* Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả lịch trình xe , tàu , ... 

5. will have 

6. is studying 

* Công thức thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + V-ing 

7. rises 

* Dùng thì hiện tại đơn diễn tả sự chân lý . 

8. go 

* Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thường xuyên 

9. meet 

10. begins 

* dùng hiện tại đơn diễn tả lịch trình 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hàa
26/02 11:05:47
+4đ tặng

Exercise 8:

  1. I start my new job next Monday.
  2. They travel to Paris next month.
  3. She visits her grandparents every summer.
  4. The train arrives at 3:00 p.m.
  5. We have a family reunion next weekend.
  6. He studies for his exam tomorrow.
  7. The Sun rises in the East every morning.
  8. They go to the beach on Saturday.
  9. I meet Jane for lunch on Thursday.
  10. The conference begins at 9:00 a.m.

Exercise 9:

  1. I am going to the gym tomorrow.
  2. Mary has a family dinner on Friday.
  3. She flies to London next week.
  4. He attends a conference in November.
  5. Bill studies for their exams over the weekend.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư