Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Give the correct form of the word given to complete the sentence

Give the correct form of the word given to complete the sentence.
1.Community ________ have a lot of positive effects on students.     (SERVE)
2. ______________ people find it difficult to have a job.     (DISABLE)
3.I’d like to work as a volunteer for a charity ______________.    (ORGANISE)
4.He made a £5000 ______________ to charity.     (DONATE)
5.The Soup Kitchen is a ______________ organization that provides free meals for needy people.     (PROFIT)
6.The homeless shelters are entirely staffed by ________ worker.    (VOLUNTEER)
7.The organization is funded by ______________ donations.    (CHARITY)
8.We help the ______________ with housework and gardening.     (OLD)
9.He is_______that he will donate old books to poor children.         (CERTAINTY)
10.They will make a great_______for their community when they open a new school for the street children.    (DIFFER)
11. She is working for a_______organisation. It provides food and drink free forhomeless people.        (PROFIT)
12. His mother encourages him_______some social activities.    (ATTEND)
13. We called for help from our community to donate food and drink to people in a serious_______town.    (FLOOD)
14. He finds making pottery______because he isn't clever.    (EASY)
15. She washes her face______, so she rarely has spots.    (REGULAR)
16. The doctor gave her some______on how to lose her weight effectively.    (ADVISE)
17. ______can be solved thanks to the support of all the community.    (HOME)
18. We can help____people by providing suitable work for them.    (DISABLE)
19. By recycling, we can save _________resources.    (NATURE)
20. The Boy Scouts of America is a youth ______________    (ORGANISE)
 
2 trả lời
Hỏi chi tiết
201
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. service
2. Disabled
3. organization
4. donation
5. non-profit
6. volunteer
7. charitable
8. elderly
9. certain
10. difference
11. non-profit
12. to attend
13. flood
14. easy
15. regularly
16. advice
17. homelessness
18. disabled
19. natural
20. organization
1
0
acquilanhlung
07/03 16:08:23
+5đ tặng
  • services
  • Disabled
  • organization
  • donation
  • nonprofit
  • volunteer
  • charitable
  • elderly
  • certain
  • difference
  • nonprofit
  • to attend
  • flood
  • easy
  • regularly
  • advice
  • homelessness
  • disabled
  • natural
  • organization

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
iu chuột
07/03 16:16:24
+4đ tặng
1. service
2. disabled
3. organization
4. donation
5. non-profit
6. volunteer
7. charitable
8. elderly
9. certain
10. difference
11. non-profit
12. to attend
13. flood
14. easy
15. regularly
16. advice
17. homelessness
18. disabled
19. natural
20. organization
:33

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư