Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Trắc nghiệm Toán lớp 10

Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4(0;3); B(1;2). Độ dài đoạn thẳng AB là:
A. √3.
B. √2.
C. 3.
D. 2.
Câu 27. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho 4(7;3); B(1;1). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng 4B

A. I(-6;-2).
Câu 28.
B. 1(4:2).
C. 1(-4;-2).
D. 1(8;4).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với 4(1;3), B(-2;7), C(4;−1). Tọa
độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A. G(1;3).
B. G(2;6).
C. G(3;9)
D. G(-1;3).
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=(2;-6); b=(-2;4). Tích vô hướng
5t là
ab là
A.-22.
B.-24.
C.-28.
(x=
Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy, một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:
y = 2+3t
A. = (0;2).
B. =(-5;3).
C. u = (0;-5).
D. =(2;3).
D.-26.
Câu 31. Cho đường thẳng (A):x−7y+2024=0.Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của (d)?
A. =(-7;2024).
B. =(1;2024).
B. (0:1).
C. ñ=(1;-7).
nào sau đây ?
C. (1;2).
D. =(-7;1).
D. (1;1).
Câu 32. Đường thẳng (d):x+2y-3=0 đi qua điểm
A. (-4;3)
Câu 33. Đường thẳng đi qua A(2;4), nhận Ā=(1;−4) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x-4y+12=0.
B. x-4y+14=0. Cx+4y+14=0.
D. x+4y+12=0.
Câu 34. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng (d):x+2y-3=0 và (d):4x+8y-12=0.
A. Vuông góc với nhau.
C. Song song.
B. Trùng nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (A):3x-4y+2=0. Khoảng cách từ điểm
4(2;4) đến đường thẳng 4 bằng:
4
A.
5
B.
Câu 36. Tâm và bán kính của đường tròn (C):(x-4) +(y+2)=9 là:
A. I(4;-2), R=3
C. I(-4;2), R=3
B. 1(4;-2), R=9
D. I(-4;2), R=9
9
D.
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình đường tròn (C) có tâm I(0;2) và có bán kính R = 5 là
A. (C): x²+(y+2)=5
C. (C):x²+(y-2)=5
B. (C):x²+(y+2)=25
D. (C):x²+(y-2)=25
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):r+y*-6r+4y−1=0. Tâm và bán
kính của (C) là :
3
1 trả lời
Hỏi chi tiết
53
0
0
+5đ tặng
26B.   32D
27B.   33B
28A.   34B
29C.   35C
30B.   36C
31C.    37D

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo