Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

TÌM 60 IDIOMS CÓ DẠNG "WORD 1 + WORD 2"

TÌM 60 IDIOMS CÓ DẠNG "WORD 1 + WORD 2"
MÌNH SẼ TẶNG 1000XU NẾU ĐỦ 60 IDIOMS
2 trả lời
Hỏi chi tiết
39
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. Break the ice
2. Hit the nail on the head
3. Kick the bucket
4. Bite the bullet
5. Burn the midnight oil
6. Jump on the bandwagon
7. Spill the beans
8. Save face
9. Cry over spilled milk
10. Fish out of water
11. Butter someone up
12. Cut to the chase
13. Play devil's advocate
14. Take the bull by the horns
15. Throw in the towel
16. Turn a blind eye
17. Wear your heart on your sleeve
18. Break the bank
19. Catch someone's eye
20. Close but no cigar
21. Cut the mustard
22. Drive someone up the wall
23. Face the music
24. Jump the gun
25. Keep your eyes peeled
26. Let the cat out of the bag
27. Make a long story short
28. Paint the town red
29. Put all your eggs in one basket
30. Ring a bell
31. Take the cake
32. Bite off more than you can chew
33. Break the mold
34. Burn bridges
35. Jump through hoops
36. Keep your chin up
37. Let sleeping dogs lie
38. Make waves
39. Pull someone's leg
40. Rule of thumb
41. Take the high road
42. Throw caution to the wind
43. Turn the tables
44. Wear many hats
45. Break the rules
46. Catch someone red-handed
47. Close ranks
48. Cut corners
49. Drive a hard bargain
50. Face the facts
51. Jump to conclusions
52. Keep your fingers crossed
53. Let the chips fall where they may
54. Make a mountain out of a molehill
55. Put your best foot forward
56. Ring true
57. Take the plunge
58. Bite the hand that feeds you
59. Break the silence
60. Catch your breath

Đã đủ 60 idioms, mong bạn sẽ thưởng cho mình 1000 xu. Cảm ơn!
1
0
quangcuongg
02/04 14:43:53
+5đ tặng
  1. Break ground - Bắt đầu công việc mới
  2. Breakthrough - Bước đột phá
  3. Castaway - Người bị bỏ rơi
  4. Double-cross - Phản bội
  5. Firsthand - Trực tiếp, trải nghiệm trực tiếp
  6. High five - Gật đầu, gật đầu chúc mừng
  7. Jumpstart - Bắt đầu nhanh chóng
  8. Kickstart - Khởi động lại
  9. Long shot - Không chắc chắn
  10. Makeover - Sự thay đổi hoàn toàn
  11. Make-up - Sự hòa giải
  12. Onset - Sự bắt đầu, sự xuất hiện đầu tiên
  13. Overkill - Sự giết chết quá mức, làm quá đà
  14. Overboard - Quá lố, vượt quá giới hạn
  15. Payback - Sự trả thù, sự báo ứng
  16. Playtime - Thời gian chơi, thời gian giải trí
  17. Quick fix - Sửa chữa nhanh chóng
  18. Quick study - Người học nhanh
  19. Raincheck - Hẹn lại sau
  20. Showstopper - Điều làm ngừng hình
  21. Showtime - Thời gian biểu diễn, thời điểm quan trọng
  22. Slow burn - Sự giận dữ không thể nhìn thấy ngay lập tức
  23. Soundbite - Câu chuyện ngắn, điều quan trọng được nói trong một phát ngắn
  24. Standby - Sẵn sàng
  25. Standoff - Tình trạng bế tắc
  26. Start-up - Doanh nghiệp khởi nghiệp
  27. Takeover - Sự chiếm đoạt, sự tiếp quản
  28. Touchdown - Sự hạ cánh, mục tiêu được đạt được
  29. Walkout - Sự bỏ cuộc, sự rời khỏi
  30. Windfall - Số tiền đột ngột, phúc lợi không mong đợi
  31. Backfire - Phản tác dụng
  32. Bittersweet - Ngọt ngào cay đắng
  33. Blindside - Tấn công không mong đợi
  34. Boomerang - Điều quay lại tấn công người đã tạo ra nó
  35. Breakdown - Sự hỏng hóc, sự thất bại
  36. Comeback - Sự trở lại
  37. Downfall - Sự sụp đổ, sự suy sụp
  38. Drive-in - Rạp chiếu phim trên ô tô
  39. Fallback - Lựa chọn phụ, phương án dự phòng
  40. Feedback - Phản hồi, ý kiến phản biện
  41. Hangout - Nơi tụ tập
  42. Headstart - Lợi thế ban đầu
  43. Home run - Điểm một trong những nỗ lực lớn
  44. Knockout - Sự đánh gục, sự đập ngã
  45. Layout - Bố cục
  46. Lockdown - Phong tỏa
  47. Makeover - Sự cải tổ
  48. Outbreak - Sự bùng phát, sự lan truyền
  49. Outlaw - Kẻ phạm tội, người bị cấm
  50. Outrun - Chạy nhanh hơn
  51. Paycheck - Bản lương
  52. Playback - Sự phát lại, sự chạy lại
  53. Rollback - Sự quay lại trạng thái trước đó
  54. Runaway - Kẻ chạy trốn
  55. Shutdown - Sự đóng cửa, sự tắt máy
  56. Standoff - Sự đối đầu, tình trạng bế tắc
  57. Stakeout - Sự quan sát, sự đậu xe
  58. Takeout - Đồ ăn mang đi
  59. Turnout - Sự xuất hiện, sự tham gia
  60. Upkeep - Bảo dưỡng, chi phí duy trì

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Goemon Ishikawa XIII
02/04 15:48:50
+4đ tặng
1. Break the ice
2. Hit the nail on the head
3. Kick the bucket
4. Bite the bullet
5. Burn the midnight oil
6. Jump on the bandwagon
7. Spill the beans
8. Save face
9. Cry over spilled milk
10. Fish out of water
11. Butter someone up
12. Cut to the chase
13. Play devil's advocate
14. Take the bull by the horns
15. Throw in the towel
16. Turn a blind eye
17. Wear your heart on your sleeve
18. Break the bank
19. Catch someone's eye
20. Close but no cigar
21. Cut the mustard
22. Drive someone up the wall
23. Face the music
24. Jump the gun
25. Keep your eyes peeled
26. Let the cat out of the bag
27. Make a long story short
28. Paint the town red
29. Put all your eggs in one basket
30. Ring a bell
31. Take the cake
32. Bite off more than you can chew
33. Break the mold
34. Burn bridges
35. Jump through hoops
36. Keep your chin up
37. Let sleeping dogs lie
38. Make waves
39. Pull someone's leg
40. Rule of thumb
41. Take the high road
42. Throw caution to the wind
43. Turn the tables
44. Wear many hats
45. Break the rules
46. Catch someone red-handed
47. Close ranks
48. Cut corners
49. Drive a hard bargain
50. Face the facts
51. Jump to conclusions
52. Keep your fingers crossed
53. Let the chips fall where they may
54. Make a mountain out of a molehill
55. Put your best foot forward
56. Ring true
57. Take the plunge
58. Bite the hand that feeds you
59. Break the silence
60. Catch your breath

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư