Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Một số từ hán việt có nhóm yếu tố sắc

một số từ hán việt có nhóm yếu tố sắc
2 trả lời
Hỏi chi tiết
41
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. Màu sắc: Ví dụ như "xanh", "đỏ", "vàng", "hồng", "tím", "đen", "trắng",...

2. Thời gian: Ví dụ như "sáng", "trưa", "chiều", "tối", "đêm", "ngày", "tuần", "tháng", "năm",...

3. Địa điểm: Ví dụ như "trong", "ngoài", "trên", "dưới", "gần", "xa", "bên cạnh", "phía trước", "phía sau",...

4. Hướng: Ví dụ như "đông", "tây", "nam", "bắc", "đông bắc", "tây nam",...

5. Thời tiết: Ví dụ như "nắng", "mưa", "gió", "sương", "mây", "bão", "lạnh", "nóng",...

6. Tính từ mô tả: Ví dụ như "đẹp", "xấu", "cao", "thấp", "dài", "ngắn", "rộng", "hẹp", "nhanh", "chậm",...

7. Số lượng: Ví dụ như "một", "hai", "ba", "nhiều", "ít", "đầy", "trống",...

8. Cảm xúc: Ví dụ như "vui", "buồn", "hạnh phúc", "bực tức", "lo lắng", "sợ hãi", "ngạc nhiên",...

9. Tình trạng: Ví dụ như "khỏe mạnh", "yếu đuối", "bình thường", "bất ổn", "ổn định", "bận rộn", "trống vắng",...

10. Hành động: Ví dụ như "ăn", "ngủ", "chạy", "nhảy", "đi", "đứng", "ngồi", "nói", "viết", "học",...
1
0
+5đ tặng

Yếu tố Hán Việt

Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng

 

Gian (lừa dối, xảo trá)

gian ác, gian giảo, gian hiểm, gian hùng, gian lận, gian manh, gian phi, gian phu, gian tà, gian tặc, gian tham, gian thần, gian thương, gian trá, gian xảo, tà gian,...

 

Gian (khoảng, khoảng giữa)

trung gian, dân gian, dương gian, không gian, nhân gian, thế gian, thời gian, trần gian,...

 

Gian (khó khăn, vất vả)

gian khổ, gian nan, gian nguy, gian truân,...

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nguyên
06/04 21:48:51
+4đ tặng
  1. Ác (邪) - ác, xấu
  2. Sắc (色) - màu sắc, tình cảm, phẩm giá
  3. Sắc (刷) - in, sự in ấn
  4. Nhạc (楽) - âm nhạc, vui vẻ, thoải mái
  5. Sắc (刺) - sự đâm, sự chọc, gai, đâm
  6. Trắc (麗) - xinh đẹp, tốt đẹp
  7. Sắc (削) - cắt, chế biến

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Ngữ văn Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo