LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentence with a word/phrase given. There are two extra words/phrase

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Ex 4. Complete the sentence with a word/phrase given. There are two extra words/phrase
architects
career path
receptionist telephonist
opera singer career
1. He's a talented a prestigious prize. ........
2. I have decided to choose the medical
3. To decide on a
to do it.
4. Can you fill in the ..............
mechanic profession
fashion designer
occupation
. His new collection has won a prestigious prize
.......as advised by my mother.
.....choice, one has to consider one's interests as well as one's ability
box on this form with the title of your job?
5. To be a .............one must be interested in machinery and good with his/her hands.
6. You will have to train your voice harder if you want to become a professional....
7. The construction projects enable ......
8. Choosing a
......make a bundle.
without any guidance is like standing at a T-junction without a map.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
98
1
0
+5đ tặng

1. He's a talented _______ . His new colection has won a prestigious prize.

Đáp án: He's a talented fashion designer . His new colection has won a prestigious prize.

Giải thích: fashion designer (nhà thiết kế thời trang) 

Tạm dịch: Anh ấy là một nhà thiết kế thời trang tài năng. Bộ sư tập mới của anh ấy đã thắng một giải thưởng danh giá.

2. I have decided to choose the medical _______ as advised by my mother.

Đáp án: I have decided to choose the medical profession as advised by my mother.

Giải thích: profession (nghề nghiệp) 

Tạm dịch: Tôi đã quyết định chọn nghề dược như mẹ tôi khuyên.
3. To decide on a _______ choice, one has to consider one's interests as well as one's ability to do it.

Đáp án: To decide on a career choice, one has to consider one's interests as well as one's ability to do it.

Giải thích: career (nghề nghiệp) 

Tạm dịch: Để lựa chọn một nghề nghiệp, người ta phải cân nhắc đến sở thích cũng như khả năng của mình khi làm nghề đó.
4. Can you fill in the ___ box on this form with the title of your job?

Đáp án: Can you fill in the occupation box on this form with the title of your job?

Giải thích: occupation (nghề nghiệp) 

Tạm dịch: Bạn có thể điền vào ô nghề nghiệp trong phiếu này với chức vụ của bạn không?
5. To be a_______  , one must be interested in nadwy and good with his/her hands.

Đáp án: To be a mechanic  , one must be interested in nadwy and good with his/her hands.

Giải thích: mechanic (thợ cơ khí) 

Tạm dịch:  Để làm một người thợ cơ khí, người ta phải thích thú với máy móc và giỏi sử dụng tốt tay của họ.
6. You will have to train your voice harder if you want to become a professional _______.

Đáp án: You will have to train your voice harder if you want to become a professional opera singer

Giải thích: opera singer (ca sĩ opera) 

Tạm dịch:  Bạn sẽ phải tập luyện giọng của mình nhiều hơn nếu muốn trở thành một ca sĩ opera chuyên nghiệp.
7. The construction projects enable_______  make a bundle.

Đáp án: The construction projects enable architects make a bundle.

Giải thích: architects (kiến trúc sư) 

Tạm dịch: Dự án xây dựng cho phép các công trình kiến trúc liên kết với nhau.
8.Choosing a _______ without any guidance is like standing at a T-junction without a map.

Đáp án:  Choosing a career path without any guidance is like standing at a T-junction without a map.

Giải thích: career path (con đường sự nghiệp) 

Tạm dịch:  Chọn một con đường sự nghiệp mà không có bất kỳ sự hướng dẫn nào giống như đứng trước ngã ba đường mà không có bản đồ.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
+4đ tặng

1. He's a talented _______ . His new colection has won a prestigious prize.

Đáp án: He's a talented fashion designer . His new colection has won a prestigious prize.

Giải thích: fashion designer (nhà thiết kế thời trang) 

Tạm dịch: Anh ấy là một nhà thiết kế thời trang tài năng. Bộ sư tập mới của anh ấy đã thắng một giải thưởng danh giá.

2. I have decided to choose the medical _______ as advised by my mother.

Đáp án: I have decided to choose the medical profession as advised by my mother.

Giải thích: profession (nghề nghiệp) 

Tạm dịch: Tôi đã quyết định chọn nghề dược như mẹ tôi khuyên.
3. To decide on a _______ choice, one has to consider one's interests as well as one's ability to do it.

Đáp án: To decide on a career choice, one has to consider one's interests as well as one's ability to do it.

Giải thích: career (nghề nghiệp) 

Tạm dịch: Để lựa chọn một nghề nghiệp, người ta phải cân nhắc đến sở thích cũng như khả năng của mình khi làm nghề đó.
4. Can you fill in the ___ box on this form with the title of your job?

Đáp án: Can you fill in the occupation box on this form with the title of your job?

Giải thích: occupation (nghề nghiệp) 

Tạm dịch: Bạn có thể điền vào ô nghề nghiệp trong phiếu này với chức vụ của bạn không?
5. To be a_______  , one must be interested in nadwy and good with his/her hands.

Đáp án: To be a mechanic  , one must be interested in nadwy and good with his/her hands.

Giải thích: mechanic (thợ cơ khí) 

Tạm dịch:  Để làm một người thợ cơ khí, người ta phải thích thú với máy móc và giỏi sử dụng tốt tay của họ.
6. You will have to train your voice harder if you want to become a professional _______.

Đáp án: You will have to train your voice harder if you want to become a professional opera singer

Giải thích: opera singer (ca sĩ opera) 

Tạm dịch:  Bạn sẽ phải tập luyện giọng của mình nhiều hơn nếu muốn trở thành một ca sĩ opera chuyên nghiệp.
7. The construction projects enable_______  make a bundle.

Đáp án: The construction projects enable architects make a bundle.

Giải thích: architects (kiến trúc sư) 

Tạm dịch: Dự án xây dựng cho phép các công trình kiến trúc liên kết với nhau.
8.Choosing a _______ without any guidance is like standing at a T-junction without a map.

Đáp án:  Choosing a career path without any guidance is like standing at a T-junction without a map.

Giải thích: career path (con đường sự nghiệp) 

Tạm dịch:  Chọn một con đường sự nghiệp mà không có bất kỳ sự hướng dẫn nào giống như đứng trước ngã ba đường mà không có bản đồ.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư