Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản?

Câu 17. Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Yếu tố nào quan trọng trong quá trình nuôi thủy sản?
A. Nhiệt độ
B. Độ trong
C. Độ pH
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Nhiệt độ giới hạn phù hợp cho tôm là:
A. 200C
B. 300C
C. 25 – 350C
D. 100C
Câu 20. Nước ao nuôi trong hay đục là do đâu?
A. Do chất hữu cơ
B. Do phù sa lơ lửng
C. Do vi sinh vật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là:
A. Xử lí nguồn nước
B. Quản lí nguồn nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22. Có phương pháp xử lí nguồn nước nào?
A. Lắng
B. Dùng hóa chất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 23. Người ta dùng loại hóa chất nào để xử lí nguồn nước?
A. Clorin
B. Clorua vôi
C. Fonnol
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Nguyên nhân ô nhiễm môi trường nuôi thủy sản:
A. Do rác thải
B. Đánh bắt bằng xung điện
C. Đánh bắt bằng chất nổ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 1. Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ là:
A. Lông, sừng B. Sừng, da C. Da, lông D. Lông, sừng, da.
Câu 2. Nghề nào chăm sóc, theo dõi sức khỏe vật nuôi?
A. Nhà chăn nuôi B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản C. Bác sĩ thú y D. Bác sĩ tâm lý
Câu 3. Vật nuôi phổ biến ở nước ta là:
A. Gia súc ăn cỏ, Lợn, Gia cầm. B. Lợn, dê C. Gà, vịt D. Trâu, bò
Câu 4. Đặc điểm của trâu Việt Nam là:
A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.
Câu 5. Phương thức chăn nuôi chăn thả áp dụng với:
A. Gà, vịt B.Trâu, Bò C. Lợn, gà D. Dê, lợn
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?
A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh D. Vệ sinh chuồng nuôi.
Câu 7. Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Cho vật nuôi non vận động, tiếp xúc nhiều với nắng sớm.
B. Cho bú sữa đầu, tập cho ăn sớm để cung cấp đủ dinh dưỡng.
C. Thêm thức ăn như rau tươi, củ quả cho vật nuôi.
D. Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh cho vật nuôi non.
Câu 8. Đâu không phải là yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là lợn?
A. Sinh sản đúng chu kì B. Đủ sữa nuôi con
C. Sữa có thành phần dinh dưỡng tốt D. Không cần sữa để nuôi con
Câu 9. Vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai cần cung cấp:
A. Protein, Chất khoáng B. Protein ,Chất khoáng, Vitamin
C. Vitamin, Chất khoáng D. Vitamin, Protein
Câu 10. Để phòng bệnh cho gà, cần thực hiện công việc nào sau đây?
A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát. B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin theo định kì
C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Giai đoạn gà con từ 1 ngày đến 4 tuần tuổi cần cung cấp thức ăn:
A. Ăn tự do loại cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà. B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.
C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống D. Bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.
Câu 12. Loại thủy sản nào có giá trị cao ở Việt Nam được giới thiệu trong chương trình?
A. Tôm, Cá B. Cá nước ngọt, Cua
C. Tôm ,Cá biển, Cá nước ngọt D. Tôm hùm, Cua hoàng đế
Câu 13. Loại tôm nào có giá trị kinh tế cao sống ở môi trường nước lợ?
A. Tôm càng xanh B. Tôm sú và tôm thẻ chân trắng C. Tôm hùm D. Tôm sú
Câu 14. Cho cá ăn buổi sáng vào khoảng:
A. 4 giờ B. 5 giờ C. 6 giờ D. 6 – 8 giờ
Câu 15: Quản lí sức khỏe cá thuộc bước nào trong quy trình nuôi cá ao nước ngọt?
A. Chuẩn bị ao nuôi B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả D. Thu hoạch
Câu 16. Bảo vệ môi trường trong nuôi trồng thủy sản bằng cách:
A. Xử lí nguồn nước, quản lí nguồn nước B. Xả rác bừa bãi ra môi trường nước
C. Đánh bắt thủy sản bằng chất nổ D. Quản lí nguồn nước
Câu 1. Nghề nào chăm sóc, theo dõi sức khỏe vật nuôi?
A. Nhà chăn nuôi B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản C. Bác sĩ thú y D. Bác sĩ tâm lý
Câu 2. Đặc điểm của trâu Việt Nam là:
A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.
Câu 3. Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ là:
A. Lông, sừng B. Sừng, da C. Da, lông D. Lông, sừng, da.
Câu 4. Vật nuôi phổ biến ở nước ta là:
A. Gia súc ăn cỏ, Lợn, Gia cầm. B. Lợn, dê C. Gà, vịt D. Trâu, bò
Câu 5. Phương thức chăn nuôi chăn thả áp dụng với:
A. Gà, vịt B.Trâu, Bò C. Lợn, gà D. Dê, lợn
Câu 6. Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Cho vật nuôi non vận động, tiếp xúc nhiều với nắng sớm.
B. Cho bú sữa đầu, tập cho ăn sớm để cung cấp đủ dinh dưỡng.
C. Thêm thức ăn như rau tươi, củ quả cho vật nuôi.
D. Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh cho vật nuôi non.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?
A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh D. Vệ sinh chuồng nuôi.
Câu 8. Để phòng bệnh cho gà, cần thực hiện công việc nào sau đây?
A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát. B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin theo định kì
C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Đâu không phải là yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là lợn?
A. Sinh sản đúng chu kì B. Đủ sữa nuôi con
C. Sữa có thành phần dinh dưỡng tốt D. Không cần sữa để nuôi con
Câu 10. Giai đoạn gà con từ 1 ngày đến 4 tuần tuổi cần cung cấp thức ăn:
A. Ăn tự do loại cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà. B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.
C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống D. Bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.
Câu 11. Vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai cần cung cấp:
A. Protein, Chất khoáng B. Protein ,Chất khoáng, Vitamin
C. Vitamin, Chất khoáng D. Vitamin, Protein
Câu 12. Cho cá ăn buổi sáng vào khoảng:
A. 4 giờ B. 5 giờ C. 6 giờ D. 6 – 8 giờ
Câu 13. Loại thủy sản nào có giá trị cao ở Việt Nam được giới thiệu trong chương trình?
A. Tôm, Cá B. Cá nước ngọt, Cua
C. Tôm ,Cá biển, Cá nước ngọt D. Tôm hùm, Cua hoàng đế
Câu 14. Bảo vệ môi trường trong nuôi trồng thủy sản bằng cách:
A. Xử lí nguồn nước, quản lí nguồn nước B. Xả rác bừa bãi ra môi trường nước
C. Đánh bắt thủy sản bằng chất nổ D. Quản lí nguồn nước
Câu 15: Quản lí sức khỏe cá thuộc bước nào trong quy trình nuôi cá ao nước ngọt?
A. Chuẩn bị ao nuôi B. Thả cá giống
C. Chăm sóc, quản lí cá sau thả D. Thu hoạch
Câu 16. Loại tôm nào có giá trị kinh tế cao sống ở môi trường nước lợ?
B. Tôm càng xanh B. Tôm sú và tôm thẻ chân trắng C. Tôm hùm D. Tôm sú
II. Tự Luận: (6 điểm)
Câu 17: (1đ) Nuôi thủy sản có vai trò gì đối với nền kinh tế và đời sống xã hội.
Câu 18 (2 điểm). Quy trình đo độ trong của nước?
Câu 19: (2đ) Thức ăn của thủy sản gồm có mấy loại? Nêu ưu nhược điểm của mỗi loại
Câu 20 (1 điểm). Chúng ta cần làm gì để bảo vệ nguồn lợi thủy sản?
Câu 21: (1đ) vai trò của việc bảo vệ môi trường,và nguồn lợi thủy sản? 
 
 
1 trả lời
Hỏi chi tiết
87
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Câu 17. Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

C. 3

Câu 18. Yếu tố nào quan trọng trong quá trình nuôi thủy sản?
A. Nhiệt độ
B. Độ trong
C. Độ pH
D. Cả 3 đáp án trên

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Nhiệt độ giới hạn phù hợp cho tôm là:
A. 200C
B. 300C
C. 25 – 350C
D. 100C

C. 25 – 350C

Câu 20. Nước ao nuôi trong hay đục là do đâu?
A. Do chất hữu cơ
B. Do phù sa lơ lửng
C. Do vi sinh vật
D. Cả 3 đáp án trên

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là:
A. Xử lí nguồn nước
B. Quản lí nguồn nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác

C. Cả A và B đều đúng

Câu 22. Có phương pháp xử lí nguồn nước nào?
A. Lắng
B. Dùng hóa chất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác

C. Cả A và B đều đúng

Câu 23. Người ta dùng loại hóa chất nào để xử lí nguồn nước?
A. Clorin
B. Clorua vôi
C. Fonnol
D. Cả 3 đáp án trên

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Nguyên nhân ô nhiễm môi trường nuôi thủy sản:
A. Do rác thải
B. Đánh bắt bằng xung điện
C. Đánh bắt bằng chất nổ
D. Cả 3 đáp án trên

D. Cả 3 đáp án trên
1
2
+5đ tặng
17B
18D
19C
20D
21C
22C
23D
24D
1D
2C
3A
4D
5B
6C
7A
8D
9D
10D
11C
12C
13D
14D
15C
16A
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Công nghệ Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo