LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Circle the word that has a different stress pattern from the rest of the group

Giải giúp mik bài 5 (v) mik cần gấp
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Compus 1:14 A0383 52 33 77
ASEM Vietnam
Learn smart, play hand
Compus 2:31 genn No An 0383 63 77 99
Website con un Email: Facebook; fcboo
FINAL TEST
COURSE: ENGLISH FOR TEENAGERS-LEVEL 3
PART A: VOCABULARY AND GRAMMAR
1. Circle the word that has a different stress pattern from the rest of the group. Write A, B, C or D
in the answer sheet.
1. A. travel
B. doctor
2. A. comfortable
B. psychology
C. student
C. beautiful
3.
A. detective
B. biography
4. A. architect
B. composer
C. scientist
5. A. writer
B. politician
C. inventor
2. ivedectte
C. fantasy
D. fifteen
D. handsome
D. attend
D. violin
D. mustache
II. Unscramble the words below about 'book types'. Write your answer in the answer sheet.
1. raobiphyautog
III. Match the parts of the verbs in A and B. Write your answer in the answer sheet.
3. oorhrr
4. tanfays 5. cesecin
A
1. do
2. fly
3. go
4. meet
5. watch
a. camping
b. a famous person
c. a soccer game
d. a parachute jump
e. in an airplane
B
IV. Complete the table. Write your answer in the answer sheet.
Criminal
1.
2.
3.
4.
5.
Crime
vandalize a building,
steal a painting
shoplift
mug someone
kidnap someone
V. Complete the dialogue with the correct forms of the present perfect or simple past. Write your
answer in your answer sheet.
A. (1)
B. Yes, I (2)
A. Jake (4)
where he is?
(you/call) Tom today?
I (3)
(call) him about thirty minutes ago.
(not/be) at school this morning and it's nearly lunchtime. Do you know
B. Yes, he's in the U.S. with his family. He (5)
(leave) yesterday.
VI. Choose the best answer to complete the sentence. Write your answer in the answer sheet.
the correct names
and write how long they have been waiting. *
1 trả lời
Hỏi chi tiết
41
1
0
Hưngg
23/05 19:01:03
+5đ tặng


V. Complete the dialogue with the correct forms of the present perfect or simple past. Write your answer in your answer sheet.

A: (1) **Have you called** Tom today?  
B: Yes, I (2) **called** him about thirty minutes ago.  
A: Jake (3) **was** not (be) at school this morning and it’s nearly lunchtime. Do you know where he is?  
B: Yes, he’s in the U.S. with his family. He (5) **left** yesterday.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư