LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho trước các thang âm. Hãy thành lập các quãng: 1Đ,8Đ,2t,2T,3t,3T,4Đ, 4+,5-,6t,6T,7t

cho trước các thang âm. Hãy thành lập các quãng: 1Đ,8Đ,2t,2T,3t,3T,4Đ, 4+,5-,6t,6T,7t
3 trả lời
Hỏi chi tiết
154
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để thành lập các quãng từ các thang âm, trước hết chúng ta cần hiểu rõ các ký hiệu và định nghĩa của từng quãng:

- 1Đ: Quãng 1 đúng (Unison)
- 8Đ: Quãng 8 đúng (Octave)
- 2t: Quãng 2 thứ (Minor Second)
- 2T: Quãng 2 trưởng (Major Second)
- 3t: Quãng 3 thứ (Minor Third)
- 3T: Quãng 3 trưởng (Major Third)
- 4Đ: Quãng 4 đúng (Perfect Fourth)
- 4+: Quãng 4 tăng (Augmented Fourth)
- 5-: Quãng 5 giảm (Diminished Fifth)
- 6t: Quãng 6 thứ (Minor Sixth)
- 6T: Quãng 6 trưởng (Major Sixth)
- 7t: Quãng 7 thứ (Minor Seventh)

Bây giờ, hãy xem xét các thang âm trưởng (Major Scale) và thang âm thứ (Minor Scale) để thành lập các quãng này. Chúng ta sẽ sử dụng thang âm Đô trưởng (C Major) và La thứ (A Minor) làm ví dụ.

### Thang âm Đô trưởng (C Major Scale)
Các nốt: C - D - E - F - G - A - B - C

1. **1Đ (C - C)**: Quãng 1 đúng
2. **8Đ (C - C)**: Quãng 8 đúng
3. **2t (C - Db)**: Quãng 2 thứ
4. **2T (C - D)**: Quãng 2 trưởng
5. **3t (C - Eb)**: Quãng 3 thứ
6. **3T (C - E)**: Quãng 3 trưởng
7. **4Đ (C - F)**: Quãng 4 đúng
8. **4+ (C - F#)**: Quãng 4 tăng
9. **5- (C - Gb)**: Quãng 5 giảm
10. **6t (C - Ab)**: Quãng 6 thứ
11. **6T (C - A)**: Quãng 6 trưởng
12. **7t (C - Bb)**: Quãng 7 thứ

### Thang âm La thứ (A Minor Scale)
Các nốt: A - B - C - D - E - F - G - A

1. **1Đ (A - A)**: Quãng 1 đúng
2. **8Đ (A - A)**: Quãng 8 đúng
3. **2t (A - Bb)**: Quãng 2 thứ
4. **2T (A - B)**: Quãng 2 trưởng
5. **3t (A - C)**: Quãng 3 thứ
6. **3T (A - C#)**: Quãng 3 trưởng
7. **4Đ (A - D)**: Quãng 4 đúng
8. **4+ (A - D#)**: Quãng 4 tăng
9. **5- (A - Eb)**: Quãng 5 giảm
10. **6t (A - F)**: Quãng 6 thứ
11. **6T (A - F#)**: Quãng 6 trưởng
12. **7t (A - G)**: Quãng 7 thứ

Bạn có thể áp dụng quy trình tương tự cho bất kỳ thang âm nào khác để thành lập các quãng tương ứng.
1
1
Quỳnh Annh
04/06 15:26:13
+5đ tặng

1. Quãng:  Hãy lấy các nốt nhạc sắp theo thứ tự : Do – Re – Mi – Fa – Sol –La – Si – Do ( kết bằng Do cho trọn 8 nốt).  Từ Do đến Re là quãng 2, Do đến Mi là quãng 3, Do – Fa (q 4) , Do – Sol (q 5) v.v… Nói chung thì quãng là khoảng cách giữa 2 nốt nhạc.  Có nhiều loại quãng : trưởng , thứ, tăng, giảm, tùy thuộc vào khoảng cách giữa 2 nốt này.  Ðể đo khoảng cách thì cần dùng đơn vị gọi là  “nửa cung”

1.1.1. Quãng đúng
Là các quãng 4,5,8 được cấu tạo như sau:
quãng 4: có 2 cung và 1/2 cung
quãng 5: có 3 cung và 1/2 cung
quãng 8: có 5 cung và 1/2 cung và 1/2 cung

Ví dụ:
Đô và Fa là một quãng 4 đúng. Vì giữa Đô và Fa có 2 cung (Đô-Rê, Rê-Mi) và 1/2 cung (Mi-Fa)
Đô và Đố là một quãng 8 đúng. Vì giữa Đô và Đố có 5 cung (Đô-Rê, Rê-Mi, Fa-Sol, Sol-La, La-Si) và hai 1/2 cung (Mi-Fa, Si-Đô)

1.1.2. Quãng trưởng
Là các quãng 2,3,6,7 được cấu tạo như sau:
quãng 2: có 1 cung
quãng 3: có 2 cung
quãng 6: có 4 cung và 1/2 cung
quãng 7: có 5 cung và 1/2 cung

1.1.3. Quãng thứ
Là quãng trưởng trừ đi 1/2 cung
quãng 2: có 1/2 cung
quãng 3: có 1 cung và 1/2 cung
quãng 6: có 3 cung và 1/2 cung và 1/2 cung
quãng 7: có 4 cung và 1/2 cung và 1/2 cung

Từ đó sinh ra hợp âm 7 (quãng 7 thứ) và hợp âm 7maj (quãng 7 trưởng)

1.1.4. Tính chất các quãng
Quãng 2: có tính chất là quãng nghịch (dù là trưởng hay thứ). Khi mà một đoạn nhạc nào đó được tạo nên từ quãng 2 sẽ mang tính chất ủy mị, u ám, huyền bí,…

Quãng 3: Quãng 3 trưởng: mang tính vui tươi, trong sáng. Quãng 3 thứ: u buồn, miên mang, trầm uất…

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Thắng đz
04/06 15:26:37
+4đ tặng
Để thành lập các quãng âm theo yêu cầu của bạn, ta xác định các âm theo thứ tự từ nền âm và các quãng tương ứng:

1Đ: Các âm thăng: C - Đô

8Đ: Các âm dưới: G - Sol

2t: Quãng giữa Từ C lên D: D - Rê

2t: Quãng giữa D lên E: E - Mi

3t: Quãng giữa E lên G: G - Sol

3t: Quãng giữa G lên B: B - Si

4Đ: Quãng giữa B lên C: C - Đô

4+: Quãng giữa C lên E: E - Mi

5-: Quãng giữa E lên A: A - La

6t: Quãng giữa A lên C: C - Đô

6t: Quãng giữa C lên D#: D# - Rê diềm

7t: Quãng giữa D# lên F#: F# - Fa diềm
0
0
Tem SAD
04/06 15:36:15
+3đ tặng
1Đ: Quãng 1 đúng
- 8Đ: Quãng 8 đúng 
- 2t: Quãng 2 thứ 
- 2T: Quãng 2 trưởng 
- 3t: Quãng 3 thứ 
- 3T: Quãng 3 trưởng 
- 4Đ: Quãng 4 đúng 
- 4+: Quãng 4 tăng 
- 5-: Quãng 5 giảm 
- 6t: Quãng 6 thứ 
- 6T: Quãng 6 trưởng 
- 7t: Quãng 7 thứ 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Trắc nghiệm Âm nhạc Đại học mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư