Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 8
16/06 23:24:10

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ B kẻ tia Bx ⊥ AB<!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> , tia Bx cắt tia AH tại K.

a) Tứ giác ABKC<!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh: ΔABK ᔕ ΔCHA. Từ đó suy ra: AB.AC = AK.CH
c) Chứng minh: AH^2 = HB.HC
d) Giả sử BH = 9cm, HC = 16cm. Tính AB, AH.

2 trả lời
Hỏi chi tiết
Trợ lý ảo
42
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải quyết các bài toán này, ta sẽ lần lượt giải từng phần một.

**a) Tứ giác ABKC là hình gì? Tại sao?**

Tứ giác ABKC là hình chữ nhật.

**Giải thích:**
- Ta có \( \angle BAK = 90^\circ \) (do \( Bx \perp AB \)).
- Ta có \( \angle BCA = 90^\circ \) (do tam giác ABC vuông tại A).
- Ta có \( \angle AHK = 90^\circ \) (do AH là đường cao).

Vì \( \angle BAK = \angle BCA = \angle AHK = 90^\circ \), nên tứ giác ABKC có 3 góc vuông. Do đó, tứ giác ABKC là hình chữ nhật.

**b) Chứng minh: ΔABK ∼ ΔCHA. Từ đó suy ra: AB.AC = AK.CH**

**Chứng minh:**
- Xét tam giác \( \Delta ABK \) và \( \Delta CHA \):
- \( \angle BAK = \angle HCA = 90^\circ \)
- \( \angle KAB = \angle HAC \) (cùng phụ với \( \angle BAC \))

Do đó, \( \Delta ABK \sim \Delta CHA \) (góc-góc).

**Hệ quả:**
- Từ tính chất của tam giác đồng dạng, ta có:
\[
\frac{AB}{CH} = \frac{AK}{CA}
\]
Suy ra:
\[
AB \cdot CA = AK \cdot CH
\]

**c) Chứng minh: \( AH^2 = HB \cdot HC \)**

**Chứng minh:**
- Xét tam giác vuông \( \Delta ABC \) với đường cao \( AH \):
- Ta có \( \Delta ABH \sim \Delta CHA \) (góc-góc).
- Từ đó, ta có:
\[
\frac{AH}{HB} = \frac{AC}{AH} \implies AH^2 = HB \cdot AC
\]
- Tương tự, ta có \( \Delta AHC \sim \Delta BHA \) (góc-góc).
- Từ đó, ta có:
\[
\frac{AH}{HC} = \frac{AB}{AH} \implies AH^2 = HC \cdot AB
\]

Kết hợp hai kết quả trên, ta có:
\[
AH^2 = HB \cdot HC
\]

**d) Giả sử \( BH = 9 \) cm, \( HC = 16 \) cm. Tính \( AB \), \( AH \).**

**Giải:**
- Từ phần c, ta có:
\[
AH^2 = HB \cdot HC = 9 \cdot 16 = 144
\]
Suy ra:
\[
AH = \sqrt{144} = 12 \text{ cm}
\]

- Sử dụng định lý Pythagoras trong tam giác vuông \( \Delta BHC \):
\[
BC^2 = BH^2 + HC^2 = 9^2 + 16^2 = 81 + 256 = 337
\]
Suy ra:
\[
BC = \sqrt{337}
\]

- Sử dụng định lý Pythagoras trong tam giác vuông \( \Delta ABC \):
\[
AB^2 + AC^2 = BC^2 = 337
\]
Ta có:
\[
AB \cdot AC = AH^2 = 144
\]

Giả sử \( AB = x \) và \( AC = y \), ta có hệ phương trình:
\[
\begin{cases}
x^2 + y^2 = 337 \\
x \cdot y = 144
\end{cases}
\]

Giải hệ phương trình này:
- Từ \( x \cdot y = 144 \), ta có \( y = \frac{144}{x} \).
- Thay vào phương trình \( x^2 + y^2 = 337 \):
\[
x^2 + \left( \frac{144}{x} \right)^2 = 337
\]
\[
x^2 + \frac{20736}{x^2} = 337
\]
\[
x^4 - 337x^2 + 20736 = 0
\]

Đặt \( t = x^2 \), ta có phương trình bậc hai:
\[
t^2 - 337t + 20736 = 0
\]

Giải phương trình này:
\[
t = \frac{337 \pm \sqrt{337^2 - 4 \cdot 20736}}{2}
\]
\[
t = \frac{337 \pm \sqrt{113569 - 82944}}{2}
\]
\[
t = \frac{337 \pm \sqrt{30625}}{2}
\]
\[
t = \frac{337 \pm 175}{2}
\]

Ta có hai nghiệm:
\[
t_1 = \frac{512}{2} = 256 \quad \text{và} \quad t_2 = \frac{162}{2} = 81
\]

Do đó:
\[
x^2 = 256 \implies x = 16 \quad \text{và} \quad x^2 = 81 \implies x = 9
\]

Vậy:
\[
AB = 9 \text{ cm} \quad \text{và} \quad AC = 16 \text{ cm}
\]

Kết luận:
\[
AB = 9 \text{ cm}, \quad AH = 12 \text{ cm}
\]
2
0
Hưng vloag
16/06 23:28:04
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
HUNGDUCK
16/06 23:30:04
+3đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Toán học mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo