LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Write the correct form of the words given in capital letters

Giúp mình với,thanks.
4 trả lời
Hỏi chi tiết
64
1
1
Tr Hải
20/06 15:13:28
+5đ tặng
7

1 activity ( Cần 1 N - sau adj)

2 medical ( Cần 1 adj - trước N)

3 weight ( Cần 1 N - trước and là N => sau "and" cũng là N)

4 inventor ( cần 1 N - sau adj )

5  useful ( cần 1 adj - sau to be)

6 sensibly ( cần 1 adv - sau V)

7 heats ( cần 1 V _ sau S "Hoa")

8 painful ( cần 1 adj - trước N)

9 childhood ( cần 1 N - sau adj sở hữu)

10 speech ( cần 1 N - sau a)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Nguyên
20/06 15:13:28
+4đ tặng
  • It took Mr. Hoang half an hour to walk to work yesterday. -> Mr. Hoang spent half an hour walking to work yesterday.

  • Lan didn't go to school yesterday because of her sickness. -> Because Lan was sick, she didn't go to school yesterday.

  • Listening to music is more interesting than watching TV. -> I prefer listening to music to watching TV.

  • I spend two hours doing my washing every day. -> It takes me two hours to do my washing every day.

  • We didn't enjoy the trip because of the heavy rain. -> The heavy rain prevented us from enjoying the trip.

  • What is your daughter's age, Mrs. Mai? -> How old is your daughter, Mrs. Mai?

  • Minh likes Korean films better than Chinese films. -> Minh prefers Korean films to Chinese films.

4
0
Kim Mai
20/06 15:13:41
+3đ tặng
1. Đáp án:
1. B - too many
2. A - skillfully
3. D - fit
4. B - to brush
5. D - to decrease
6. C - three weeks
7. ACE - medicine
8. INVENT - invention
9. USE - useful
10. SENSE - sense
 
2. Giải thích:
- Câu 1: "If he cats all that food, he cats too many" vì "too many" thể hiện sự quá mức.
- Câu 2: "Mr Robinson spcaks Vieamese skillfully" vì "skillfully" là trạng từ mô tả cách nói.
- Câu 3: "The dress Hoa made didn't fit" vì "fit" là động từ chỉ sự phù hợp.
- Câu 4: "You should brush your teeth before going to bed" vì "to brush" là cấu trúc đúng.
- Câu 5: "What many people do when they want to lose weight is dramatically decrease their calorie" vì "to decrease" là cấu trúc đúng.
- Câu 6: "My Dad has a three-week summer vacation" vì "three weeks" là cách diễn đạt đúng.
- Câu 7-10: Đây là việc điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống dựa trên từ/cụm từ đã cho.
 
3. Câu hỏi:
1. Câu 1: Did you go out last night? - Yes. I went to the cinema but I didn't enjoy the movie very much.
2. Câu 2: How long does it take you, Linh?
3. Câu 3: My sister goes to the Youth club every weekend. She enjoys playing sports very much.
4. Câu 4: Be quiet! I want to hear the news.
5. Câu 5: My father played roller-skating when he was a child.
 
4. Viết lại câu:
1. Because Lan was sick, she didn't go to school yesterday.
2. I prefer listening to music than watching TV.
3. It takes me two hours to do my washing every day.
4. The heavy rain prevented us from enjoying the trip.
5. How old is your daughter, Mrs. Mai?
6. Minh prefers Korean films to Chinese films.
2
0
Ngoc Trinh
20/06 15:14:07
+2đ tặng

4/. If he eats all that food, he eats………………………

A. quite much

B. too many

C. quite many

D. too much

5/. Mr Robinson speaks Vietnamese very……………………..

A. skillfully

B. good

C. fluently

D. best
 

6.The dress Hoa made didn't ............. her; it was too small.

A. match B. suit C. go with D. fit

7. Don't forget ................ your teeth before going to bed.

A. brushing B. to brush C. not to brush D. about brushing

8. Hoa tried ............... that new dress but it didn't fit.

A. out B. at C. with D. on

9. The first things many people do when they want ............... weight is dramatically cut their calories. A. to gain B. to lose C. to cut D. to decrease

10. My Dad has a ............ summer vacation. a.

A. three-weeks B. three-week's C. three weeks D. three-week
7.

1.activites

2.medical

3.weight

4.invention

5.useful

6.sensibly

7.heat

8.paintful

9.chillhood

10.speech

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư