Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1.1. became
⇒⇒ Clause 1 (S + V), but + Clause 2 (S + V): nhưng
−− Thì QKĐ: Với động từ thường: (+)(+) S + V2/ed
−− Vế trước chia thì QKĐ →→ Vế sau tương tự
2.2. reached
⇒⇒ By the time + Thì QKĐ (S + V2/ed), Thì QKHT (S + had + V3/ed): theo thời gian
3.3. had had - came
⇒⇒ Thì QKHT (S + had + V3/ed) + before + Thì QKĐ (S + V2/ed): trước khi
4.4. didn't go - had seen
⇒⇒ Clause 1 (S + V), because + Clause 2 (S + V): bởi vì
−− Thì QKĐ: Với động từ thường: (+)(+) S + V2/ed
−− Thì QKHT: (+)(+) S + had + V3/ed
→→ Dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
5.5. looked - had been
⇒⇒ Thì QKĐ (S + V2/ed) + as if + Thì QKHT (S + had + V3/ed): cứ như là, như thể
6.6. had visited - went
⇒⇒ After + Thì QKHT (S + had + V3/ed), Thì QKĐ (S + V2/ed): sau khi
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |