Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 9
20/06 15:02:25

Underline the correct answer

VI. Underline the correct answer.
1 . Anthony's parents wanted him to become a teacher at first, but eventually he became/ had become a journalist.
2. By the time we reached/had reached Frankfurt, my uncle was very tired of driving
3 . They had/ had had an argument just before I came/had come into the room.
4. Camila didn't go/ hadn't gone to the opera house with us because she saw/ had seen that operatic performance twice.
5. Michael had a black eye. He looked/ was looking as if he was/ had been in a fight,
6. After they visit/ had visited the Tower, they went/ were going to Westminster Abbey.
7. Leah got/ had got to work this morning and realised that no one arrived/had arrived yet.
8. Timmy and Alex asked/had asked the zoologist which animals he raised/ had raised in Africa.
9. While we travelled/ were travelling to Hue, my sister fall/ fell ill and we had/had had to end our trip.
10. I was giving/ gave Mary directions to my house, but then I realised I forgot/ had forgotten to give her the exact address.
4 trả lời
Hỏi chi tiết
127
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
VI. Underline the correct answer.
1. Anthony's parents wanted him to become a teacher at first, but eventually he became a journalist.
2. By the time we reached Frankfurt, my uncle was very tired of driving.
3. They had an argument just before I came into the room.
4. Camila didn't go to the opera house with us because she had seen that operatic performance twice.
5. Michael had a black eye. He looked as if he had been in a fight.
6. After they had visited the Tower, they went to Westminster Abbey.
7. Leah got to work this morning and realised that no one had arrived yet.
8. Timmy and Alex asked the zoologist which animals he had raised in Africa.
9. While we were travelling to Hue, my sister fell ill and we had to end our trip.
10. I was giving Mary directions to my house, but then I realised I had forgotten to give her the exact address.
2
1
Ngoc Trinh
20/06 15:02:47
+5đ tặng

1.1. became 

⇒⇒ Clause 1 (S + V), but + Clause 2 (S + V): nhưng

−− Thì QKĐ: Với động từ thường: (+)(+) S + V2/ed

−− Vế trước chia thì QKĐ →→ Vế sau tương tự

2.2. reached

⇒⇒ By the time + Thì QKĐ (S + V2/ed), Thì QKHT (S + had + V3/ed): theo thời gian

3.3. had had - came

⇒⇒ Thì QKHT (S + had + V3/ed) + before + Thì QKĐ (S + V2/ed): trước khi

4.4. didn't go - had seen

⇒⇒ Clause 1 (S + V), because + Clause 2 (S + V): bởi vì

−− Thì QKĐ: Với động từ thường: (+)(+) S + V2/ed

−− Thì QKHT: (+)(+) S + had + V3/ed

→→ Dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.

5.5. looked - had been

⇒⇒ Thì QKĐ (S + V2/ed) + as if + Thì QKHT (S + had + V3/ed): cứ như là, như thể

6.6. had visited - went 

⇒⇒ After + Thì QKHT (S + had + V3/ed), Thì QKĐ (S + V2/ed): sau khi

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
1
Tr Hải
20/06 15:03:13
+4đ tặng
1. became
2. reached
3. had, came
4. go, had seen
5. looked, had been
6. had visited, went
7. got, had arrived
8. asked, had raised
9. were travelling, fell, had
10. was giving, had forgotten
0
1
Hưng
20/06 15:03:42
+3đ tặng
1. became
2. reached
3. had had, came
4. didn't go, had seen
5. looked, had been
6. had visited, went
7. got, had arrived
8. asked, had raised
9. were travelling, fell, had
10. was giving, had forgotten
1
0
Nguyễn Tuấn Anh
20/06 15:25:27
+2đ tặng
1. became (đây là một sự việc diễn ra trong quá khứ, nên ta dùng quá khứ đơn)

--> Trans: Bố mẹ Anthony lúc đầu muốn anh ấy trở thành một giáo viên, nhưng cuối cùng thì anh ấy đã trở thành một nhà báo)

2. reached (là một sự việc diễn ra trong quá khứ, dấu hiệu là có by the time)

--> Ngay khi chúng tôi đến Frankfurt thì chú tôi đã rất mệt với việc lái xe

3. had had, came (Ta dùng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ. Ở đây hành động had an argument có trước nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành, còn hành động vào phòng đến sau nên ta dùng thì quá khứ đơn)

--> Trans: Họ đã có cuộc tranh cãi ngay trước khi tôi vào phòng

4. didn't go, had seen (ở đây hành động đã xem 2 lần của Camila là hành động diễn ra trước nên chia thì quá khứ hoàn thành. Còn hành động không đi xem với chúng tôi xảy ra sau nên chia quá khứ đơn)

--> Camila không đi đến nhà hát opera với chúng tôi vì cô ấy đã xem buổi biểu diễn opera được 2 lần rồi

5. looked, had been (cấu trúc của as if trong câu này là S + V-ed + as if + S + V3/ed để diễn tả một sự việc không diễn ra trong quá khứ)

--> Michael có một con mắt màu đen. Anh ấy trông cứ như đã từng tham gia một cuộc chiến vậy

6. had visited, went (hành động visit the Tower diễn ra trước nên chia quá khứ hoàn thành, còn hành động kia chia quá khứ đơn)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo