Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá
1. Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?
- A. A.Smith
- B. D.Ricardo
- C. C.Mác
- D. Ph. Ăng ghen
2. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
- A. Học thuyết giá trị
- B. Học thuyết giá trị thặng dư
- C. Học thuyết tích lũy tư bản
- D. Học thuyết tái sản xuấ tư bản xã hội
3. Tư bản cố định là:
- A. Bộ phận tư bản sản xuất mà giá trị của nó chuyển dần từng phần vào giá trị sản phẩm theo mức độ khấu hao
- B. Bộ phân tư bản sản xuất mà giá trị của nó chuyển nguyên vẹn vào giá trị sản phẩm
- C. Tư bản cố định là tư bản bất biến
- D. Tư bản cố định là tư bản khả biến
4. Theo quan điểm C.Mác: Tư bản nào đóng vai trò quyết định trong việc tạo ra giá trị thặng dư?
- A. Tư bản bất biến
- B. Tư bản khả biến
- C. Tư bản cố định
- D. Tư bản lưu động
5. Giá cả sản xuất được xác định theo công thức nào?
- A. c + v + m
- B. c + v
- C. K + P
- D. K + P bình quân
6. Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
- A. Tỷ suất giá trị thặng dư
- B. Cạnh tranh
- C. Tốc độ chu chuyển của tư bản
- D. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
7. Tư bản bất biến (C) là:
- A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
- B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
- C. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
- D. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm.
8. Tiền lương tư bản chủ nghĩa là:
- A. Giá trị của lao động
- B. Sự trả công lao động
- C. Giá cả của sức lao động
- D. Giá trị sức lao động
9. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:
- A. Sức lao động với công cụ lao động
- B. Lao động với tự liệu lao động
- C. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
- D. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
10. Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa là gì?
- A. Người lao động tự nguyện đi làm thuê vì họ tự do về mặt thân thể.
- B. Người lao động được tự do về mặt thân thể và không có tư liệu sản xuất.
- C. Người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất và của cải.
- D. Người lao động được tự do về mặt thân thể và làm chủ quá trình sản xuất.
11. Ai là người đã dự báo rằng: “cạnh tranh tự do sinh ra tập trung sản xuất và tập trung sản xuất phát triển đến mức độ nào đó sẽ dẫn tới độc quyền”
- A. C. Mác
- B. Ph.Ăngghen
- C. V.I. Lênin
- D. Cả C.Mác và Ph.Ăngghen
12. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển
- A. Độc quyền ngân hàng
- B. Sự phát triển của thị trường tài chính
- C. Độc quyền công nghiệp
- D. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
13. Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành:
- A. Vốn chu chuyển nhanh
- B. Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao
- C. Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm
- D. Kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội
14. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì? (Chọn đáp án đúng nhất)
- A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
- B. Năng lực cạnh tranh và sản xuất của các nhà tư bản.
- C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có nhiều lợi nhuận
- D. Lợi ích kinh tế và hiệu quả kinh doanh của nhà tư bản
15. Chọn câu sai khi nói về kinh tế thị trường:
- A. Đối lập với kinh tế tự nhiên
- B. Đối lập với các chế độ xã hội
- C. Là thành tựu chung của nhân loại
- D. Phát triển mạnh nhất trong xã hội CNTB
16. Kinh tế thị trường là một nền kinh tế mà khi các......... được phân bố bằng nguyên tắc thị trường.
- A. Điều kiện kinh tế.
- B. Môi trường kinh tế.
- C. Nguồn lực kinh tế.
- D. Quan hệ kinh tế.
17. Mô hình công nghiệp hóa ở Việt Nam những năm 1960 có đặc điểm giống với mô hình công nghiệp hóa nào?
- A. Mô hình công nghiệp hóa cổ điển
- B. Mô hình công nghiệp hóa kiểu Liên Xô
- C. Mô hình công nghiệp hóa của các nước công nghiệp mới (NICs)
- D. Mô hình công nghiệp hóa của Nhật Bản
18. Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai ứng với qúa trình nào sau đây?
- A. Hiện đại hoá
- B. Công nghiệp hoá
- C. Tự động hoá
- D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá
19. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, thành phần kinh tế tư nhân có vai trò gì?
- A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế
- B. Giữ vai trò nền tảng nền kinh tế
- C. Giữ vai trò là động lực quan trọng đối với nền kinh tế
- D. Giữ vai trò định hướng nền kinh tế
20. Đâu là chức năng cơ bản nhất của tiền?
- A. Chức năng thước đo giá trị
- B. Chức năng phương tiện lưu thông
- C. Chức năng phương tiện cất trữ
- D. Chức năng phương tiện thanh toán
21. Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 các nước đế quốc có thuộc địa nhiều nhất xếp theo thứ tự nào?
- A. Anh - Nga-Pháp- Mỹ
- B. Anh- Pháp-Nga-Mỹ
- C. Pháp-Anh-Nga-Mỹ
- D. Nga-Anh-Mỹ-Pháp
22. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi:
- A. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
- B. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết
- C. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
- D. Cả A, B và C
23. Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
- A. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí sức lao động xã hội cần thiết
- B. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá
- C. Hao phí sức lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết
- D. Cả A, B và C
24. Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng:
- A. Là hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá cho các hàng hóa khác
- B. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa
- C. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa với nhau
- D. Cả A,B và C
25. Phân phối theo lao động là:
- A. Lao động ngang nhau, trả công bằng nhau.
- B. Phân phối theo số lượng lao động và chất lượng lao động đã cống hiến cho xã hội.
- C. Phân phối theo sức lao động.
- D. phân phối theo mức đóng góp vào quá trình sản xuất