1. trainee/the/Which/best-student/received/award?
=> Which trainee received the best-student award? ( Nhân viên thực tập nào đã nhận được giải thưởng sinh viên xuất sắc?)
2. What/of/you/do/do?/word/kind
=> What kind of work do you do? (Bạn làm công việc gì?)
3. holiday/year./on/were/theft/last/Paris/summer/They/in
=> They were in Paris on summer holiday last year theft (Họ đã ở Paris trong kỳ nghỉ mùa hè năm ngoái trước vụ trộm.)
5. back/your/of/your/on/seats./the/Put/coats
=> Put your coats on the back of your seats (Đặt áo của bạn ở sau ghế của bạn)
6. city/the/near/while/near/airport./Your/is/hotel/is/the/our/center
=> Your hotel is near the city center while ours is near the airport (Khách sạn của bạn thì gần trung tâm thành phố còn của chúng tôi thì gần sân bay) (Hình như đề bài sai ạ.ở đây chỉ cho 1 từ hotel nhưng our không phải là đại từ sở hữu ours ạ)
7. if/it/umbrella/Bring/like/rains./look/an
=> Bring an umbrella if it look like rains. (Mang theo 1 cái ô nếu trời nhìn giống như sắp mưa)
8. better/Mai/doctor./a/If/will/see/tomorrow,/doesn't/she/feel
=> If Mai doesn't feel better tomorrow, she will see a doctor. (Nếu Mai cảm thấy không khỏe hơn vào ngày mai,cô ấy sẽ đến gặp bác sĩ)